Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001930 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận thông quan |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cư dân biên giới khai báo Bản kê hoặc tờ khai hải quan (sau đây gọi chung là Bản kê), nộp và xuất trình hồ sơ hải quan (gồm Bản kê và các giấy tờ hàng hóa nếu có kèm theo, Giấy Thông hành biên giới/Giấy chứng minh thư biên giới/Giấy chứng minh nhân dân có ghi rõ địa chỉ thường trú hoặc tạm trú dài hạn tại xã/phường/thị trấn biên giới) và xuất trình hàng hóa cho Hải quan cửa khẩu kiểm tra giám sát, đối chiếu thực tế hàng hóa với khai báo trên Bản kê theo quy định. |
Bước 2: | Hải quan cửa khẩu tiếp nhận hồ sơ hải quan và hàng hóa do cư dân biên giới nộp và xuất trình để kiểm tra giám sát sơ bộ (hoặc chi tiết nếu phát hiện không phù hợp khai báo hoặc có hàng hóa không khai báo hoặc có hàng hóa vi phạm quy định xuất khẩu, nhập khẩu); giải quyết thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu và chế độ thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (nếu có) và chế độ miễn thuế định mức đối với hàng hóa nhập khẩu, xử lý vi phạm (nếu có) theo quy định và quyết định thông quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu cho cư dân biên giới; thanh khoản và lưu trữ hồ sơ hàng cư dân biên giới theo quy định |
Điều kiện thực hiện:
1. Chủ thể được mua bán, trao đổi hàng hoá qua biên giới Công dân có hộ khẩu thường trú tại các khu vực biên giới của Việt Nam và của các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia được mua bán, trao đổi các mặt hàng phù hợp với quy định về hàng hoá buôn bán qua biên giới và được hưởng định mức miễn thuế theo quy định. 2. Cửa khẩu, địa điểm mua bán trao đổi hàng hoá qua biên giới Thực hiện theo Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới và Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT- BCT- BTC- BGTVT- BNN&PTNT- BYT- NHNN ngày 31/01/2008 |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Chưa có quy định cụ thể (thông thường không quá 01 giờ). | Chưa có quy định cụ thể (thông thường không quá 01 giờ). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Chủ hàng xuất trình chứng minh thư biên giới hoặc giấy thông hành biên giới do cơ quan có thẩm quyền của nước có chung biên giới cấp để được hưởng định mức miễn thuế | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hàng hoá mua bán, trao đổi của cư dân biên giới không yêu cầu phải khai trên tờ khai hải quan đối với hàng hoá trong định mức quy định; đối với hàng hoá vượt định mức thì phải khai trên tờ khai phi mậu dịch phần vượt định mức đó | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hàng hoá mua bán, trao đổi của cư dân biên giới nếu vượt định mức quy định, thì Cơ quan Hải quan tính thu thuế trực tiếp trên Tờ khai hàng hoá xuất khẩu/ nhập khẩu phi mậu dịch phần vượt định mức đó | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hàng hoá mua bán, trao đổi của cư dân biên giới không phải nộp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O). Việc xác định xuất xứ hàng hoá đối với trường hợp này căn cứ vào việc kiểm tra thực tế của công chức hải quan | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
29/2001/QH10 | Luật | 29-06-2001 | Quốc Hội |
42/2005/QH11 | Luật | 14-06-2005 | Quốc Hội |
154/2005/NĐ-CP | Nghị định | 15-12-2005 | Chính phủ |
128/2013/TT-BTC | Thông tư 128/2013/TT-BTC | 10-09-2013 | Bộ Tài chính |
254/2006/QĐ-TTg | Quyết định 254/2006/QĐ-TTg - Về việc quản lý hoạt động thương mại biên giớivới các nước có chung biên giới | 07-11-2006 | Thủ tướng Chính phủ |
01/2008/TTLT-BCT-BTC-BGTVT-BNN&PTNT-BYT-NHNN | Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BCT-BTC-BGTVT-BNN&PTNT-BYT-NHNN | 31-01-2008 | Bộ Tài chính |
139/2009/QĐ-TTg | Quyết định 139/2009/QĐ-TTg - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới | 23-12-2009 | Thủ tướng Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691