Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001151 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Chưa xác định |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan Bắc Hà Nội - Bộ tài chính, Chi cục Hải quan cửa khẩu Hữu Nghị - Bộ tài chính, Chi cục Hải quan cửa khẩu Cầu Treo - Bộ tài chính, Chi cục Hải quan cửa khẩu Lao Bảo - Bộ tài chính, Chi cục Hải quan cửa khẩu Sân bay Quốc tế Đà Nẵng - Bộ tài chính, Chi cục Hải quan Mộc Bài - Bộ tài chính, Chi cục Hải quan Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận thông quan |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Doanh nghiệp thực hiện phân loại hàng hóa xuất khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư 36/2011/TT-BTC và nộp các giấy tờ liên quan đến lô hàng xuất khẩu |
Bước 2: | Bước 2: Cơ quan Hải quan có trách nhiệm giám sát việc doanh nghiệp thực hiện phân luồng thực tế hàng hóa; thực hiện việc kiểm tra hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư 36/2011/TT-BTC . Trường hợp hàng hoá không đủ điều kiện xuất khẩu thì Chi cục Hải quan thông báo lý do để doanh nghiệp làm thủ tục hoàn trả cho chủ hàng (riêng hàng hoá là mặt hàng cấm xuất khẩu phải xử lý theo quy định hiện hành của pháp luật). Tiếp nhận hàng hóa xuất khẩu đã làm thủ tục hải quan tại các Chi cục Hải quan khác chuyển cửa khẩu đến để xuất sang Trung Quốc / Lào / Campuchia. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quy định | Không quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Tất cả trường hợp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản kê chi tiết hàng hóa xuất khẩu không có thuế (đối với hàng hóa không phải nộp thuế): 02 bản (in từ máy tính). | 5.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tờ khai hải quan: 02 bản chính (đối với hàng hóa khác hàng hóa không phải nộp thuế). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Nộp và xuất trình các giấy tờ liên quan đến từng loại hình hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010 của Bộ Tài chính. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Lập bản lược khai hàng hóa xuất khẩu. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691