Thủ tục hải quan đối với hàng hoá từ nội địa đưa vào kho ngoại quan
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004019 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận thông quan |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | doanh nghiệp nội địa phải làm đầy đủ thủ tục hải quan theo đúng quy định của từng loại hình xuất khẩu tương ứng trước khi đưa hàng hoá vào kho ngoại quan |
Bước 2: | Bước 1: Công chức hải quan kiểm tra, tiếp nhận bộ hồ sơ do doanh nghiệp nộp/xuất trình và đăng ký số tờ khai. |
Bước 3: | Bước 2: Hải quan kho ngoại quan đối chiếu số container, số niêm phong đối với hàng nguyên container; số kiện, ký mã hiệu kiện đối với hàng đóng kiện với bộ chứng từ nếu phù hợp và tình trạng niêm phong, bao bì còn nguyên vẹn thì làm thủ tục nhập kho. |
Bước 4: | Bước 3: Đối với hàng gửi kho ngoại quan nếu phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật về hải quan thì phải kiểm tra thực tế hàng hoá. |
Bước 5: | Bước 4: Công chức Hải quan giám sát hàng nhập Kho ngoại quan ký xác nhận hàng đã nhập kho vào tờ khai hải quan nhập, xuất kho ngoại quan. |
Bước 6: | Bước 5: Làm thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng chuyển cửa khẩu đến kho ngoại quan. |
Điều kiện thực hiện:
+ Hàng hoá đã làm thủ tục xuất khẩu được khách hàng nước ngoài chỉ định gửi vào kho ngoại quan; + Hàng hoá hết thời hạn tạm nhập phải tái xuất; + Hàng hoá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền buộc phải tái xuất; + Hàng hoá từ kho ngoại quan đã được đưa vào nội địa để gia công, tái chế; sau đó đưa trở lại kho theo chỉ định của khách hàng nước ngoài |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 8 Giờ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai hàng nhập, xuất kho ngoại quan | TỜ KHAI HÀNG NHẬP, XUẤT KHO NGOẠI QUAN.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tờ khai | TT 43.2009.TT_BTC, phi, le phi HQ.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
42/2005/QH11 | Luật 42/2005/QH11 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
29/2001/QH10 | Luật 29/2001/QH10 | 29-06-2001 | Quốc Hội |
154/2005/NĐ-CP | Nghị định 154/2005/NĐ-CP | 15-12-2005 | Chính phủ |
79/2009/TT-BTC | Thông tư 79/2009/TT-BTC | 20-04-2009 | Bộ Tài chính |
1473/2002/QĐ-TCHQ | Quyết định số 1473/2002/QĐ-TCHQ ngày 24 tháng 5 năm 2002 của Tổng cục Hải quan về việc ban hành mẫu ấn chỉ nghiệp vụ hải quan | 24-05-2002 | Tổng cục Hải quan - Bộ tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691