Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001691 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận, Giấy phép nhập khẩu, biên lai thuế (nếu có) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Người khai hải quan khai và nộp hồ sơ hải quan (thủ tục này không áp dụng đối với nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam). |
Bước 2: | Bước 2: Cơ quan hải quan tiếp nhận, đăng ký và kiểm tra chi tiết hồ sơ. |
Bước 3: | Bước 3: Căn cứ hồ sơ quy định, hình thức, mức độ kiểm tra thực tế hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch do Lãnh đạo Chi cục hải quan quyết định theo nguyên tắc kiểm tra quy định tại Luật Hải quan và Nghị định 154/2005/NĐ-CP. Riêng hàng hoá hưởng theo chế độ ưu đãi miễn trừ thực hiện theo quy định tại Điều 38 Nghị định 154/2005/NĐ-CP. Thuế, lệ phí và các khoản phải nộp khác thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành. Thông quan hàng hoá phi mậu dịc |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày | Lệ phí : 20000 Đồng Phí lưu kho bãi phát sinh (nếu có) |
05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ, không quá 15 ngày làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Vận đơn (trừ trường hợp hàng hoá mang theo người vượt tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định tại điểm 8 Điều 69 Thông tư 128/2013/TT-BTC) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản uỷ quyền | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tờ khai xác nhận viện trợ nhân đạo của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp nhập khẩu hàng viện trợ nhân đạo | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quyết định hoặc giấy báo tin của cơ quan công an cho phép cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép trở về định cư ở Việt Nam; hoặc hộ chiếu Việt Nam hoặc giấy tờ thay hộ chiếu Việt Nam còn có giá trị về nước thường trú, có đóng dấu kiểm chứng nhập cảnh của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh tại cửa khẩu | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển tài sản của tổ chức từ nước ngoài vào Việt Nam | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy phép nhập khẩu hàng hoá (đối với trường hợp nhập khẩu hàng cấm, hàng nhập khẩu có điều kiện) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá đối với các trường hợp quy định tại điểm e.5 khoản 2 Điều 12 Thông tư 128/2013/TT-BTC | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Thông báo hoặc quyết định hoặc thoả thuận biếu, tặng hàng hoá | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy tờ khác, tuỳ theo từng trường hợp cụ thể theo quy định của pháp luật phải có | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy báo nhận hàng của tổ chức vận tải (trừ trường hợp hàng hoá mang theo người vượt tiêu chuẩn miễn thuế) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Sổ tiêu chuẩn hàng miễn thuế của cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế, những người nước ngoài làm việc tại các cơ quan, tổ chức trên | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
42/2005/QH11 | Luật 42/2005/QH11 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
29/2001/QH10 | Luật 29/2001/QH10 | 29-06-2001 | Quốc Hội |
65/2005/NĐ-CP | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính | 19-05-2005 | Chính phủ |
45/2005/QH11 | Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | 14-06-2005 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691