Thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001457 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận thông quan |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Doanh nghiệp chuyển phát nhanh (i) tổ chức việc nhận hàng hóa xuất khẩu từ chủ hàng; (ii) khai hải quan (trừ thư, túi ngoại giao, túi lãnh sự); (iii) đăng ký với Chi cục Hải quan về thời gian làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu (bao gồm thời gian làm thủ tục thường xuyên và thời gian làm thủ tục đối với các trường hợp đột xuất); (iv) xuất trình để cơ quan hải quan kiểm tra theo quy định; (v) nộp thuế, phí, lệ phí theo quy định (nếu có) |
Bước 2: | Bước 2: Cơ quan hải quan (Chi cục Hải quan Bưu điện quốc tế hoặc Chi cục Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế) (i) thực hiện làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu (trừ thư, túi ngoại giao, túi lãnh sự). Trường hợp hàng hoá không đủ điều kiện xuất khẩu thì Chi cục Hải quan thông báo lý do để doanh nghiệp làm thủ tục hoàn trả cho chủ hàng (riêng hàng hoá là mặt hàng cấm xuất khẩu phải xử lý theo quy định hiện hành của pháp luật); (ii) thực hiện xử lý tiền thuế, tiền phạt nộp thừa và ấn định thuế theo quy định tại mục IV Thông tư 99/2010/TT-BTC hoặc xét miễn thuế, thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu theo thẩm quyền quy định; (iii) niêm phong hải quan đối với bao bì chuyên dụng hoặc xe chuyên dụng chứa hàng hóa xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan để chuyển tới cửa khẩu xuất. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 8 Giờ | Lệ phí : 20.000 Đồng |
+ Chậm nhất là 08 giờ làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế một phần hàng hóa theo xác suất; + Chậm nhất là 02 ngày làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thực kiểm tra thực tế toàn bộ hàng hóa. Trong trường hợp lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu có số lượng lớn, việc kiểm tra phức tạp thì thời hạn kiểm tra có thể được gia hạn nhưng không quá 08 giờ làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch cho nhiều chủ hàng | hq.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Bản kê chi tiết hàng hóa xuất khẩu / nhập khẩu không có thuế (theo mẫu HQ 01-BKHBC ban hành kèm theo Thông tư 99/2010/TT-BTC) | xk.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
154/2005/NĐ-CP | Nghị định 154/2005/NĐ-CP | 15-12-2005 | Chính phủ |
42/2005/QH11 | Luật 42/2005/QH11 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
29/2001/QH10 | Luật 29/2001/QH10 | 29-06-2001 | Quốc Hội |
Nghịđịnh157/2004/NĐ-CP | 157/2004/NĐ-CP | 18-08-2004 | Chính phủ |
Nghịđịnh128/2007/NĐ-CP | 128/2007/NĐ-CP | 02-08-2007 | Chính phủ |
99/2010/TT-BTC | 99/2010/TT-BTC | 09-07-2010 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691