Thủ tục gửi tiền tiết kiệm
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000516 |
Số quyết định: | 3596/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thẻ tiết kiệm |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Người gửi tiền nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản từ tài khoản thanh toán. |
Bước 2: | - Ký tên trên các chứng từ giao dịch. |
Bước 3: | - NHCSXH nơi thực hiện thủ tục giao Thẻ tiết kiệm cho người gửi tiền. |
Bước 4: | - Người gửi tiền xuất trình hồ sơ theo quy định. |
Bước 5: | - NHCSXH nơi thực hiện thủ tục kiểm tra hồ sơ đảm bảo đúng, đủ theo quy định. |
Bước 6: | - Người gửi tiền thực hiện đăng ký chữ ký mẫu. |
Điều kiện thực hiện:
Người gửi tiền thuộc đối tượng người gửi tiền tiết kiệm theo quy định của NHCSXH. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Ngay sau khi NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được hồ sơ của người gửi tiền. | Trực tiếp tại trụ sở của NHCSXH hoặc tại địa điểm giao dịch hợp pháp của NHCSXH. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Thẻ tiết kiệm (01 bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Thẻ lưu tiết kiệm (01 bản chính). | Thẻ lưu tiết kiệm.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn thời hạn hiệu lực của người gửi tiền (01 bản chính để đối chiếu). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy khai sinh của người chưa đủ 14 tuổi thực hiện gửi tiền thông qua người đại diện theo pháp luật (01 bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có công chứng hoặc chứng thực để lưu tại ngân hàng). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Trường hợp người gửi tiền gửi tiết kiệm thông qua người đại diện theo pháp luật hoặc người giám hộ (gọi chung là người đại diện theo pháp luật) thì tùy từng trường hợp, người đại diện theo theo pháp luật xuất trình giấy tờ sau: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy tờ chứng minh tư cách đại diện của người đại diện theo pháp luật, của người đại diện hợp pháp của pháp nhân là đại diện của Người gửi tiền. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn thời hạn hiệu lực của người đại diện theo pháp luật, của người đại diện hợp pháp của pháp nhân là đại diện của Người gửi tiền. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Quyết định thành lập hoặc Giấy phép hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các giấy tờ khác tương đương theo quy định của pháp luật của pháp nhân là người đại diện của người gửi tiền. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2002/NĐ-CP | Nghị định 78/2002/NĐ-CP | 04-10-2002 | Phòng Dịch vụ công và Chính phủ điện tử - Bộ Công Thương |
91/2015/QH13 | Bộ luật 91/2015/QH13 | 24-11-2015 | Quốc Hội |
16/2003/QĐ-TTg | 16/2003/QĐ-TTg | 22-01-2003 | |
3579/NHCS-KHNV | hướng dẫn tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Chính sách xã hộivăn số 3579/NHCS-KHNV | 10-06-2019 | |
131/2002/QĐ-TTg | Quyết định 131/2002/QĐ-TTg | 04-10-2002 | Thủ tướng Chính phủ |
48/2018/TT-NHNN | Quy định về tiền gửi tiết kiệm | 31-12-2018 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691