Thủ tục giao đất tại cảng hàng không, sân bay
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004747 |
Số quyết định: | 2203/QDD-BGTVT |
Lĩnh vực: | Hàng không |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cảng vụ hàng không miền Bắc, Cảng vụ hàng không miền Nam, Cảng vụ hàng không miền Trung |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định giao đất |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức có nhu cầu sử dụng đất gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị giao đất trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc bằng các hình thức khác đến Cảng vụ hàng không. |
Bước 2: | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cảng vụ hàng không thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bước 3: | Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cảng vụ hàng không thông báo bằng văn bản lý do từ chối việc giao đất cho tổ chức đề nghị hoặc ban hành quyết định giao đất theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BGTVT; tổ chức bàn giao đất trên thực địa và lập biên bản bàn giao theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BGTVT. |
Điều kiện thực hiện:
Không có. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Cục Hàng không Việt Nam; - Qua đường bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác. - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Cục Hàng không Việt Nam; - Qua đường bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác. - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị giao đất theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BGTVT; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không, phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp), bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định phê duyệt đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
66/2006/QH11 | Hàng không dân dụng Việt Nam | 29-06-2006 | Quốc Hội |
61/2014/QH13 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | 21-11-2014 | Quốc Hội |
102/2015/NĐ-CP | Về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | 12-12-2015 | Chính phủ |
17/2016/TT-BGTVT | Quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | 30-06-2016 | Bộ Giao thông vận tải |
30/2020/TT-BGTVT | Thông tư 30/2020/TT-BGTVT | 18-11-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691