Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007072 |
Số quyết định: | 2851./QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đất đai |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Cục thuế Tỉnh Thanh Hóa - Bộ tài chính, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Kết quả thực hiện: | Quyết định giao đất (đối với trường hợp giao đất), Quyết định cho thuê đất, hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất., Biên bản bàn giao đất |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 12 Ngày làm việc | Phí : 1.000.000 Đồng Phí thẩm định Lệ phí : 200.000 Đồng Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí : 600.000 Đồng Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả đất và tài sản trên đất): 600.000 đồng Lệ phí : 30.000 Đồng Trích lục bản đồ địa chính: 30.000 đồng |
Thời gian thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất là 12 ngày làm việc, trong đó: Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 07 ngày làm việc; tại UBND tỉnh là 05 ngày làm việc. |
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Phí : 1.000.000 Đồng Phí thẩm định hồ sơ Lệ phí : 200.000 Đồng Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí : 600.000 Đồng Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả đất và tài sản trên đất): 600.000 đồng Lệ phí : 30.000 Đồng Trích lục bản đồ địa chính: 30.000 đồng |
Thời gian thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bàn giao đất tại thực địa (Đối với trường hợp không thu tiền sử dụng đất: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định giao đất) |
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Phí : 1.000.000 Đồng Phí thẩm định hồ sơ Lệ phí : 200.000 Đồng Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí : 600.000 Đồng Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả đất và tài sản trên đất): 600.000 đồng Lệ phí : 30.000 Đồng Trích lục bản đồ địa chính: 30.000 đồng |
Thời gian thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bàn giao đất tại thực địa (Đối với trường hợp thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất: 05 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư nộp đủ các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
3.1. Hồ sơ xin giao đất, thuê đất
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn xin giao đất, cho thuê đất: Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Mẫu số 01.docx | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Quyết định giao đất: Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Mẫu số 02_Quyết định giao đất.docx | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Quyết định cho thuê đất: Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Mẫu số 03_Quyết định cho thuê đất.docx | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Hợp đồng cho thuê đất: Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Mẫu số 04_Hợp đồng cho thuê đất.docx | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dùng cho tổ chức): Mẫu 02/TK-SDDPNN Thông tư số 156/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Mẫu số_02.docx | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước: Mẫu số 01/TMĐN Thông tư số 156/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Mẫu số 01-TMĐN.docx | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Tờ khai tiền sử dụng đất: Mẫu số 01/TSDĐ Thông tư số 156/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Mẫu số 01-TSDĐ.docx | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất: Mẫu 01 ban hành kèm theo Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ | Mẫu số 01 kèm Nghị định số 140.docx | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Tờ khai lệ phí trước bạ: Mẫu 02 ban hành kèm theo Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ | Mẫu số 02 Kèm theo Nghị định số 140.docx | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691