Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003966 |
Số quyết định: | 3675/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Sở hữu trí tuệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo thụ lý đơn khiếu nại, Thông báo từ chối thụ lý đơn khiếu nại, Quyết định giải quyết khiếu nại |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Tiếp nhận đơn |
Bước 2: | Đơn khiếu nại có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. |
Bước 3: | - Bước 2: Thụ lý đơn khiếu nại |
Bước 4: | + Kiểm tra đơn theo các yêu cầu về hình thức (lý do khiếu nại, quyết định bị khiếu nại, thời hạn khiếu nại, người khiếu nại, người có quyền lợi liên quan), và thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại về việc thụ lý/không thụ lý đơn khiếu nại (có nêu rõ lý do). |
Bước 5: | Bước 3: Giải quyết khiếu nại |
Bước 6: | + Thông báo bằng văn bản nội dung khiếu nại cho người có quyền, lợi ích liên quan và ấn định thời hạn trả lời. |
Bước 7: | + Thông báo cho người khiếu nại và bên liên quan về những lập luận và chứng cứ của bên kia được sử dụng để giải quyết khiếu nại cũng như kết luận giải quyết khiếu nại. |
Bước 8: | + Ra quyết định giải quyết khiếu nại: căn cứ vào lập luận, chứng cứ của người khiếu nại và bên liên quan, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định giải quyết khiếu nại. |
Bước 9: | + Công bố quyết định: quyết định giải quyết khiếu nại được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ký quyết định. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 115 Ngày làm việc | Phí : 550.000 đồng nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi: 120.000 đồng Phí thẩm định, trưng cầu giám định các đối tượng sở hữu công nghiệp: Nhãn hiệu: Phí : 480.000 đồng (mỗi phương án) - Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định phục vụ cho việc giải quyết khiếu nại: Kiểu dáng công nghiệp: Phí : 700.000 đồng (mỗi phương án) Phí thẩm định, trưng cầu giám định các đối tượng sở hữu công nghiệp: Kiểu dáng công nghiệp: Phí : 900.000 đồng(mỗi điểm yêu cầu bảo hộ độc lập) Phí thẩm định, trưng cầu giám định các đối tượng sở hữu công nghiệp: Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích): Phí : 600.000 đồng (mỗi điểm yêu cầu bảo hộ độc lập) - Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định phục vụ cho việc giải quyết khiếu nại: + Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích): Phí : 180.000 Đồng - Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định phục vụ cho việc giải quyết khiếu nại: Chỉ dẫn địa lý (bao gồm cả tên gọi xuất xứ hàng hoá): Phí : 180.000 đồng Phí thẩm định, trưng cầu giám định các đối tượng sở hữu công nghiệp: Thiết kế bố trí mạch tích hợp: Phí : 1.200.000 đồng Phí thẩm định, trưng cầu giám định các đối tượng sở hữu công nghiệp: Chỉ dẫn địa lý (bao gồm cả tên gọi xuất xứ hàng hoá): Phí : 180.000 đồng, nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi: 30.000 đồng - Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định phục vụ cho việc giải quyết khiếu nại: Nhãn hiệu: |
- 10 ngày để ra thông báo thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - 30 ngày kể từ ngày ra thông báo để người có quyền, lợi ích liên quan trực tiếp có ý kiến. - 30 ngày kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn này là 45 ngày (đối với khiếu nại lần thứ nhất); - 45 ngày kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn này là 60 ngày (đối với khiếu nại lần thứ hai). |
Dịch vụ bưu chính | 115 Ngày làm việc | Phí : 550.000 đồng nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi: 120.000 đồng Phí thẩm định, trưng cầu giám định các đối tượng sở hữu công nghiệp: Nhãn hiệu: Phí : 480.000 đồng (mỗi phương án) - Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định phục vụ cho việc giải quyết khiếu nại: Kiểu dáng công nghiệp: Phí : 700.000 đồng (mỗi phương án) Phí thẩm định, trưng cầu giám định các đối tượng sở hữu công nghiệp: Kiểu dáng công nghiệp: Phí : 900.000 đồng(mỗi điểm yêu cầu bảo hộ độc lập) Phí thẩm định, trưng cầu giám định các đối tượng sở hữu công nghiệp: Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích): Phí : 600.000 đồng (mỗi điểm yêu cầu bảo hộ độc lập) - Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định phục vụ cho việc giải quyết khiếu nại: + Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích): Phí : 180.000 Đồng - Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định phục vụ cho việc giải quyết khiếu nại: Chỉ dẫn địa lý (bao gồm cả tên gọi xuất xứ hàng hoá): Phí : 180.000 đồng Phí thẩm định, trưng cầu giám định các đối tượng sở hữu công nghiệp: Thiết kế bố trí mạch tích hợp: Phí : 1.200.000 đồng Phí thẩm định, trưng cầu giám định các đối tượng sở hữu công nghiệp: Chỉ dẫn địa lý (bao gồm cả tên gọi xuất xứ hàng hoá): Phí : 180.000 đồng, nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi: 30.000 đồng - Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định phục vụ cho việc giải quyết khiếu nại: Nhãn hiệu: |
- 10 ngày để ra thông báo thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - 30 ngày kể từ ngày ra thông báo để người có quyền, lợi ích liên quan trực tiếp có ý kiến. - 30 ngày kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn này là 45 ngày (đối với khiếu nại lần thứ nhất); - 45 ngày kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn này là 60 ngày (đối với khiếu nại lần thứ hai). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Tờ khai (02 bản); | C.05 khieu nai.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
+ Bản sao quyết định giải quyết khiếu nại lần thứ nhất (đối với khiếu nại lần thứ hai); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy uỷ quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản giải trình lý do khiếu nại và chứng cớ chứng minh lý lẽ khiếu nại; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản sao quyết định hoặc thông báo bị khiếu nại của Cục Sở hữu trí tuệ và bản sao đơn đăng ký sở hữu công nghiệp là đối tượng của quyết định hoặc thông báo đó (trong trường hợp người nộp đơn khiếu nại lần hai); hoặc tài liệu chỉ dẫn thông tin về các tài liệu nêu trên; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691