Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ của khoản vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001519 |
Số quyết định: | 2796/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định chấp thuận hoặc không chấp thuận điều chỉnh kỳ hạn nợ vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (Quỹ) tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đề nghị điều chỉnh kỳ hạn trả nợ của khách hàng vay vốn từ nguồn vốn của Quỹ. |
Bước 2: | Bước 2: Quỹ và Ngân hàng nhận ủy thác thực hiện kiểm tra tình trạng sử dụng vốn vay đúng mục đích, thẩm định phương án trả nợ mới để trình Giám đốc Quỹ xem xét quyết định điều chỉnh kỳ hạn trả nợ. |
Bước 3: | Bước 3: Quỹ thông báo Quyết định về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận điều chỉnh kỳ hạn đối với hồ sơ dự án đến ngân hàng nhận ủy thác và khách hàng. |
Điều kiện thực hiện:
- Về khả năng trả nợ: khách hàng do tạm thời gặp khó khăn nên chưa trả nợ vay đúng kỳ hạn, nhưng có khả năng khắc phục được và trả nợ theo phương án mới. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Thời gian xử lý và thông báo kết quả đánh giá, thẩm định dự án tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Thời gian xử lý và thông báo kết quả đánh giá, thẩm định dự án tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Phương án trả nợ mới; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Các tài liệu khác theo quy định của Ngân hàng nhận ủy thác. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Đơn đề nghị điều chỉnh kỳ hạn trả nợ vay; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Tài liệu chứng minh nguyên nhân chậm trả theo kỳ hạn; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
29/2013/QH13 | Luật 29/2013/QH13 | 18-06-2013 | Quốc Hội |
26/2012/TT-NHNN26/2012/TT-NHNN | Thông tư 26/2012/TT-NHNN Luật 47/2010/QH12 | 13-09-2012 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14/2016/TT-BKHCN | Thông tư 14/2016/TT-BKHCN-Quản lý các hoạt động cho vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | 30-06-2016 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691