Thủ tục đề nghị chấp thuận thời hạn cụ thể của trái phiếu đặc biệt do Công ty Quản lý tài sản phát hành trên 5 năm
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000212 |
Số quyết định: | 1912/QĐ-NHNN |
Lĩnh vực: | Thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về thời hạn cụ thể trái phiếu đặc biệt trên cơ sở đề nghị của tổ chức tín dụng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức tín dụng đang thực hiện phương án cơ cấu lại theo đề án, phương án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc gặp khó khăn về tài chính, khi bán nợ xấu cho Công ty quản lý tài sản gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (qua Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng). |
Bước 2: | Bước 2: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét, thẩm định hồ sơ |
Bước 3: | Bước 3: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản gửi tổ chức tín dụng, Công ty quản lý tài sản về thời hạn cụ thể trái phiếu đặc biệt trên cơ sở đề nghị của tổ chức tín dụng |
Điều kiện thực hiện:
Tổ chức tín dụng đang thực hiện phương án cơ cấu lại theo đề án, phương án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc gặp khó khăn về tài chính |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị thời hạn cụ thể trái phiếu đặc biệt khi bán nợ xấu cho Công ty Quản lý tài sản | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo giải trình của tổ chức tín dụng về thời hạn trái phiếu đặc biệt bao gồm các nội dung sau: +) Thực trạng tài chính, hoạt động và các giới hạn, tỷ lệ an toàn hoạt động của tổ chức tín dụng +) Số nợ xấu đã bán và dự kiến bán cho Công ty Quản lý tài sản, dự phòng rủi ro đã trích lập đối với trái phiếu đặc biệt và dự phòng rủi ro dự kiến sẽ trích lập đối với trái phiếu đặc biệt và dự phòng rủi ro dự kiến sẽ trích lập đối với trái phiếu đặc biệt tương ứng số nợ xấu dự kiến bán +) Kế hoạch trích lập dự phòng đối với trái phiếu đặc biệt theo thời hạn đề xuất phù hợp với kế hoạch kinh doanh của tổ chức tín dụng +) Lý do, sự cần thiết đề xuất thời hạn cụ thể trái phiếu đặc biệt +) Tác động của việc bán nợ xấu cho Công ty quản lý tài sản nhận trái phiếu đặc biệt đến chi phí dự phòng rủi ro, tình hình tài chính, các tỷ lệ, giới hạn an toàn hoạt động của tổ chức tín dụng trong trường hợp áp dụng thời hạn là 05 năm của trái phiếu đặc biệt và trường hợp áp dụng thời hạn cụ thể của trái phiếu đặc biệt theo đề nghị +) Nội dung khác theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
53/2013/NĐ-CP | Nghị định 53/2013/NĐ-CP | 18-05-2013 | Chính phủ |
34/2015/NĐ-CP | Nghị định 34/2015/NĐ-CP | 31-03-2015 | Chính phủ |
14/2015/TT-NHNN | Thông tư 14/2015/TT-NHNN | 28-08-2015 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691