Thủ tục đề nghị chấp thuận cho tổ chức tôn giáo nước ngoài phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử cho tín đồ của tổ chức tôn giáo ở Việt Nam làm chức sắc, chức việc cho tổ chức tôn giáo ở nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000241 |
Số quyết định: | 199/QĐ-BNV |
Lĩnh vực: | Tôn giáo Chính phủ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ban Tôn giáo Chính phủ - Bộ Nội vụ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc tổ chức tôn giáo nước ngoài phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc, chức việc cho công dân Việt Nam là tín đồ của tổ chức tôn giáo ở Việt Nam |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức tôn giáo có tín đồ là công dân Việt Nam được tổ chức tôn giáo nước ngoài dự kiến phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức sắc, chức việc ở Việt Nam gửi hồ sơ đề nghị đến Ban Tôn giáo Chính phủ. |
Bước 2: | Bước 2: Ban Tôn giáo Chính phủ xem xét hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Ban Tôn giáo Chính phủ thông báo qua mạng Internet hoặc văn bản cho tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. |
Bước 3: | Bước 3: Ban Tôn giáo Chính phủ phối hợp với các cơ quan liên quan (nếu cần) thẩm định hồ sơ, chấp thuận hoặc không chấp thuận cho tổ chức tôn giáo nước ngoài phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc, chức việc cho công dân Việt Nam là tín đồ của tổ chức tôn giáo ở Việt Nam. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Người được phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chưa được Ban Tôn giáo Chính phủ chấp thuận thì không được sử dụng chức danh đó để hoạt động tôn giáo ở Việt Nam. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Không quy định |
60 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo Chính phủ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. Ban Tôn giáo Chính phủ tiếp nhận hồ sơ và có giấy hẹn trả kết quả. |
Trực tuyến | 60 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Không quy định |
60 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo Chính phủ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 60 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Không quy định |
60 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo Chính phủ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. Ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo nghày ghi trên dấu công văn đến. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị (theo mẫu). | Mẫu B43.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
02/2016/QH14 | Luật 02/2016/QH14 | 18-11-2016 | Quốc Hội |
162/2017/NĐ-CP | Nghị định 162/2017/NĐ-CP | 30-12-2017 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691