Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do Trung ương quản lý
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001548 |
Số quyết định: | 1086/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Trong thời gian 30 ngày làm việc kể từ khi nghiệm thu ở địa phương, Tổ chức chủ trì dự án chủ trì, phối hợp với Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ hoàn thiện hồ sơ và gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Bước 2: | - Sau khi nhận được hồ sơ, Đơn vị quản lý kinh phí chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện dự án. |
Bước 3: | - Đơn vị quản lý nhiệm vụ chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập Hội đồng khoa học và công nghệ nghiệm thu chính thức Dự án. |
Bước 4: | - Phiên họp hội đồng được tổ chức trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có quyết định thành lập hội đồng. |
Bước 5: | - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày Hội đồng kết thúc phiên họp, Chủ nhiệm dự án và Tổ chức chủ trì dự án có trách nhiệm phối hợp với Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của Hội đồng. |
Bước 6: | - Tổ chức chủ trì dự án gửi báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến của Hội đồng và bản sao giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện dự án tới Đơn vị quản lý kinh phí. |
Bước 7: | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ các tài liệu quy định, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện Dự án. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 40 Ngày làm việc | - Phiên họp hội đồng được tổ chức trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có quyết định thành lập hội đồng. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến của Hội đồng và bản sao giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện dự án, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án. | |
Dịch vụ bưu chính | 40 Ngày làm việc | - Phiên họp hội đồng được tổ chức trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có quyết định thành lập hội đồng. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến của Hội đồng và bản sao giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện dự án, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Báo cáo huy động và sử dụng kinh phí đối ứng từ ngân sách địa phương, nguồn khác (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Biên bản xác nhận tình hình sử dụng kinh phí của Đơn vị quản lý kinh phí; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu ở địa phương; biên bản nghiệm thu ở địa phương; báo cáo giải trình tiếp nhận góp ý của Hội đồng đánh giá nghiệm thu của tỉnh, thành phố; | B4.10-BCGT.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Biên bản quyết toán tài chính hoặc biên bản xác nhận tình hình sử dụng kinh phí của Sở Khoa học và Công nghệ (đối với dự án ủy quyền cho địa phương quản lý); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản cam kết phối hợp của tổ chức phối hợp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Công văn đề nghị đánh giá nghiệm thu chính thức của Tổ chức chủ trì dự án; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Báo cáo tổng kết thực hiện dự án theo mẫu quy định; | B4.4-BCTK.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Các quy trình kỹ thuật ứng dụng của dự án; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Thuyết minh và hợp đồng thực hiện dự án; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Các báo cáo và biên bản kiểm tra định kỳ theo mẫu B4.1.BCĐK và B4.2.BBKTĐK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 07/2016/TT-BKHCN ngày 22/4/2016; | B4.1-BCĐK.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Biên bản nghiệm thu mô hình; | B4.3-BBNTMH.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2014/NĐ-CP | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ | 27-01-2014 | Chính phủ |
29/2013/QH13 | Luật 29/2013/QH13 | 18-06-2013 | Quốc Hội |
07/2016/TT-BKHCN | Thông tư 07/2016/TT-BKHCN-Quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025 | 22-04-2016 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691