Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.010003 |
Số quyết định: | 3410/UBND-KSTT. |
Lĩnh vực: | Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Bình. Địa chỉ: 17A Quang Trung, phường Hải Đình, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghĩ lễ, tết). |
Bước 2: | Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ, cụ thể:
Thành lập Hội đồng khoa học tư vấn đánh giá nghiệm thu cấp tỉnh:
+ Hội đồng khoa học tư vấn đánh giá nghiệm thu cấp tỉnh có trách nhiệm đánh giá toàn diện các kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ trên cơ sở hợp đồng KH&CN đã được ký kết, thuyết minh nhiệm vụ đã được phê duyệt, hồ sơ đánh giá cấp cơ sở và báo cáo thẩm định của tổ chuyên gia do Sở Khoa học và Công nghệ thành lập (nếu có). + Đối với các nhiệm vụ có kết quả nghiên cứu là sản phẩm có các thông số kỹ thuật đo kiểm được (kể cả phần mềm máy tính), thì tính xác thực của các thông số kỹ thuật và tài liệu công nghệ của nhiệm vụ phải được một tổ chuyên gia thẩm định trước khi Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp tỉnh họp đánh giá. Kết quả đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ được ghi vào biên bản họp Hội đồng theo Mẫu PL5-BBHĐ ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BKHCN. Ý kiến kết luận của Hội đồng được Sở Khoa học và Công nghệ gửi cho tổ chức chủ trì trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi kết thúc phiên họp để làm căn cứ cho việc bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). |
Bước 3: | Bước 3: Bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đánh giá nghiệm thu:
Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá “Đạt” với yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày họp Hội đồng, chủ nhiệm và tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ có trách nhiệm bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo kết luận của Hội đồng và báo cáo gửi về Sở Khoa học và Công nghệ theo mẫu PL5-BCHT ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BKHCN. Chủ tịch Hội đồng xác nhận hoàn thiện hồ sơ theo kết luận của hội đồng. |
Bước 4: | Bước 4: Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định công nhận kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Trên cơ sở báo cáo kết quả của Hội đồng khoa học tư vấn đánh giá, nghiệm thu, Sở Khoa học ra quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Mẫu PL5-CNKQ ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BKHCN. |
Điều kiện thực hiện:
Quy định tại điểm 2, khoản 1 và điểm 5, khoản 2 Điều 31Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh: Việc đánh giá nghiệm thu cấp tỉnh chỉ được thực hiện khi Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở đánh giá kết quả nhiệm vụ ở mức “Đạt”. Cơ quan chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN hoàn thiện Báo cáo tổng hợp kết quả, cùng các tài liệu liên quan nộp Sở Khoa học Công nghệ trước 60 ngày kể từ ngày hiệu lực kết thúc hợp đồng hoặc văn bản điều chỉnh (nếu có). |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 45 Ngày làm việc | Thời gian hoàn thành nghiệm thu không quá 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tổ chức chủ trì theo mẫu (PL5- CVĐNNT). | PL 5-CVĐNNT.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ theo mẫu (PL 5-BCTH). | PL 5-BCTH.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo về sản phẩm khoa học và công nghệ của nhiệm vụ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao hợp đồng và thuyết minh nhiệm vụ. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Các văn bản xác nhận và tài liệu liên quan đến việc công bố, xuất bản, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các số liệu (điều tra, khảo sát, phân tích…), sổ nhật ký của nhiệm vụ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ theo mẫu (PL 5-TĐG). | PL 5- TĐG.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Các tài liệu khác (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
29/2013/QH13 | Khoa học và công nghệ | 18-06-2013 | Quốc Hội |
33/2014/TT-BKHCN | Thông tư 33/2014/TT-BKHCN | 06-11-2014 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
16/2015/QĐ-UBND | Quyết định 16/2015/QĐ-UBND | 18-05-2015 | |
08/2014/NĐ-CP | Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ | 27-01-2014 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691