Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000556 |
Số quyết định: | 1694/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định của Bộ Khoa học và Công nghệ công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu
Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm kết thúc hợp đồng hoặc thời điểm được gia hạn hợp đồng (nếu có), tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Văn phòng Bộ phải thông báo cho tổ chức chủ trì tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định thì tổ chức chủ trì phải bổ sung trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Văn phòng Bộ. |
Bước 2: | Bước 2: Hội đồng đánh giá, nghiệm thu Sau khi nhận đủ hồ sơ đề nghị nghiệm thu, trong thời hạn 15 ngày làm việc, Văn phòng Bộ trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ (sau đây gọi tắt là Hội đồng). |
Bước 3: | Bước 3: Quyết định xử lý kết quả nghiệm thu cấp Bộ
Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá “Đạt” với yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày họp Hội đồng, chủ nhiệm và tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ có trách nhiệm bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo kết luận của Hội đồng, lấy ý kiến Chủ tịch Hội đồng về việc hoàn thiện hồ sơ nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo mẫu (PL5-BCHT) và gửi về Văn phòng Bộ. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá loại “Đạt” trở lên sẽ được nghiệm thu và thanh lý hợp đồng. Văn phòng Bộ trình Bộ trưởng quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Bước 4: | Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ bị đánh giá loại "Không đạt", Văn phòng Bộ căn cứ vào ý kiến tư vấn của Hội đồng về các lý do chủ quan, khách quan, phối hợp với các đơn vị có liên quan xác định số kinh phí phải hoàn trả ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành, trình Bộ trưởng quyết định xử lý đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ không hoàn thành. |
Bước 5: | Bước 4: Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá “Đạt”, đơn vị chủ trì nộp Hồ sơ công nhận kết quả về Văn phòng Bộ. Văn phòng Bộ trình Bộ trưởng quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo mẫu (PL5-CNKQ) |
Điều kiện thực hiện:
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá xếp loại "Đạt" phải có ít nhất 3/4 thành viên Hội đồng có mặt bỏ phiếu đánh giá xếp loại "Đạt". Mức "Không đạt" khi kết quả đánh giá có nhiều hơn 1/3 số thành viên của Hội đồng có mặt bỏ phiếu đánh giá "Không đạt". |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 2 Ngày làm việc | Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ gửi hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ về Văn phòng Bộ, Bộ Khoa học và Công nghệ để tổ chức đánh giá, nghiệm thu; Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng đánh giá, nghiệm thu, Văn phòng Bộ gửi cho tổ chức chủ trì ý kiến kết luận của Hội đồng. | |
Dịch vụ bưu chính | 02 Ngày làm việc | Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ gửi hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ về Văn phòng Bộ, Bộ Khoa học và Công nghệ để tổ chức đánh giá, nghiệm thu; Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng đánh giá, nghiệm thu, Văn phòng Bộ gửi cho tổ chức chủ trì ý kiến kết luận của Hội đồng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tổ chức chủ trì theo mẫu (PL5- CVĐNNT). | PL5-CVĐNNT.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ theo mẫu (PL5-BCTH). | PL5-BCTH.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
3. Báo cáo về sản phẩm khoa học và công nghệ của nhiệm vụ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Bản sao hợp đồng và thuyết minh nhiệm vụ. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
5. Các văn bản xác nhận và tài liệu liên quan đến việc công bố, xuất bản, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Các số liệu (điều tra, khảo sát, phân tích…), sổ nhật ký của nhiệm vụ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ theo mẫu (PL5-TĐG). | PL5- TĐG.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
9. Các tài liệu khác (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
10. Biên bản nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
11. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
12. Báo cáo về việc hoàn thiện Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu và báo cáo quyết toán tài chính của cơ quan chủ trì | PL5-BCHT.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2014/NĐ-CP | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ | 27-01-2014 | Chính phủ |
29/2013/QH13 | Luật 29/2013/QH13 | 18-06-2013 | Quốc Hội |
33/2014/TT-BKHCN | Thông tư 33/2014/TT-BKHCN | 06-11-2014 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691