Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002312.000.00.00.H02 |
Số quyết định: | 110/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Nuôi con nuôi |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận nuôi con nuôi |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - UBND cấp xã cử công chức tư pháp -hộ tịch phối hợp với Công an xã tiến hành kiểm tra và xác minh |
Bước 2: | - Nếu các bên đáp ứng đủ điều kiện thì công chức tư pháp- Hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi. |
Bước 3: | - Chủ tịch UBND cấp xã ký Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi và cấp cho người nhận nuôi con nuôi một bản chính. |
Bước 4: | - Người nhận con nuôi nộp hồ sơ đăng ký việc nuôi con nuôi tại UBND cấp xã nơi mình thường trú; |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | Trực tiếp tại trụ sở UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai đăng ký việc nuôi con nuôi theo mẫu quy định; (Bản chính) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Chứng minh nhân dân và sổ hộ khẩu của người nhận con nuôi; (Bảo sao); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Tờ khai đăng ký việc nuôi con nuôi theo mẫu quy định; (Bản chính); - Chứng minh nhân dân và sổ hộ khẩu của người nhận con nuôi; (Bảo sao); - Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy khai sinh của người được nhận con nuôi; (Bản sao); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Giấy chứng nhận kết hôn của người nhận con nuôi, nếu có (Bản sao); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Giấy tờ tài liệu khác để chứng minh về việc nuôi con nuôi thực tế nếu có; (Tùy tính chất của từng trường hợp cụ thể mà có các giấy tờ tương ứng). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
52/2010/QH12 | Luật 52/2010/QH12 | 17-06-2010 | Quốc Hội |
19/2011/NĐ-CP | Nghị định 19/2011/NĐ-CP | 21-03-2011 | Chính phủ |
12/2011/TT-BTP | Thông tư 12/2011/TT-BTP | 27-06-2011 | Bộ Tư pháp |
24/2014/TT-BTP | Thông tư 24/2014/TT-BTP | 29-12-2014 | Bộ Tư pháp |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691