Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.005256 |
Số quyết định: | 3675/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Sở hữu trí tuệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Bằng độc quyền sáng chế., Bằng độc quyền giải pháp hữu ích., Quyết định cấp bằng độc quyền sáng chế hoặc bằng độc quyền giải pháp hữu ích., Quyết định từ chối cấp bằng độc quyền sáng chế hoặc bằng độc quyền giải pháp hữu ích. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đơn đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. |
Bước 2: | + Trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ; |
Bước 3: | + Trường hợp đơn không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận đơn trong đó nêu rõ các lý do, thiếu sót khiến cho đơn có thể bị từ chối chấp nhận và ấn định thời hạn 2 tháng để người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót. Nếu người nộp đơn không sửa chữa thiếu sót/sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu/không có ý kiến phản đối/ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối chấp nhận đơn. |
Bước 4: | Sau khi có quyết định chấp nhận đơn hợp lệ, đơn sẽ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp. |
Bước 5: | + Được tiến hành khi có yêu cầu thẩm định nội dung; |
Bước 6: | + Đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ (tính mới, trình độ sáng tạo, khả năng áp dụng công nghiệp), qua đó xác định phạm vi bảo hộ tương ứng. |
Bước 7: | + Nếu đối tượng nêu trong đơn không đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ; |
Bước 8: | + Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, và người nộp đơn nộp phí, lệ phí đầy đủ, đúng hạn thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sáng chế và công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp. |
Điều kiện thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều kiện sau có quyền đăng ký sáng chế: + Tác giả tạo ra sáng chế bằng công sức và chi phí của mình; + Tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí, phương tiện vật chất cho tác giả dưới hình thức giao việc, thuê việc, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác và thoả thuận đó không trái với quy định của pháp luật; + Trường hợp nhiều tổ chức, cá nhân cùng nhau tạo ra hoặc đầu tư để tạo ra sáng chế thì các tổ chức, cá nhân đó đều có quyền đăng ký và quyền đăng ký đó chỉ được thực hiện nếu tất cả các tổ chức, cá nhân đó đồng ý; + Trường hợp sáng chế được tạo ra do sử dụng cơ sở vật chất - kỹ thuật, kinh phí từ ngân sách nhà nước: Trường hợp sáng chế được tạo ra trên cơ sở Nhà nước đầu tư toàn bộ kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật, quyền đăng ký sáng chế thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước được giao quyền chủ đầu tư có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện quyền đăng ký sáng chế; Trường hợp sáng chế được tạo ra trên cơ sở Nhà nước góp vốn (kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật), một phần quyền đăng ký sáng chế tương ứng với tỷ lệ góp vốn thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước là chủ phần vốn đầu tư của Nhà nước có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện phần quyền đăng ký sáng chế; Trường hợp sáng chế được tạo ra trên cơ sở hợp tác nghiên cứu - phát triển giữa tổ chức, cơ quan nhà nước với tổ chức, cá nhân khác, nếu trong thoả thuận hợp tác nghiên cứu - phát triển không có quy định khác thì một phần quyền đăng ký sáng chế tương ứng với tỷ lệ đóng góp của tổ chức, cơ quan nhà nước trong việc hợp tác đó, thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước tham gia hợp tác nghiên cứu - phát triển có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện quyền đăng ký sáng chế. - Người có quyền đăng ký có quyền chuyển giao quyền đăng ký cho tổ chức, cá nhân khác dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản, để thừa kế hoặc kế thừa theo quy định của pháp luật, kể cả trường hợp đã nộp đơn đăng ký. - Để được vào giai đoạn quốc gia, trong thời hạn 31 tháng kể từ ngày nộp đơn quốc tế hoặc kể từ ngày ưu tiên (nếu đơn có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên)[1], người nộp đơn phải nộp đơn cho Cục Sở hữu trí tuệ. - Người nộp đơn không được nộp đơn trực tiếp mà phải thông qua một đại diện hợp pháp tại Việt Nam. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Theo quy định | Phí : Phí thẩm định nội dung. 80% x 900.000 đồng (mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập) Phí : Phí thẩm định hình thức. 20% x 900.000 đồng (mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập) Phí : Bản mô tả có trên 6 trang, từ trang thứ 7 trở đi phải nộp thêm 40.000 đồng/trang Phí : 120000 Đồng Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ Phí : 10000 Đồng Phí công bố thông tin từ trang bản mô tả thứ 7 trở đi. 10.000 đồng/trang Phí : 100000 Đồng Phí phân loại quốc tế về sáng chế. 100.000 đồng/phân nhóm Phí : 120000 Đồng Phí công bố đơn:.120.000 đồng (từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/1 hình) Phí : 120000 Đồng Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ.120.000 đồng (từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/1 hình) Phí : 600000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên. 600.000 đồng (mỗi đơn/yêu cầu) Lệ phí : 120000 Đồng Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ (cho 1 yêu cầu bảo hộ độc lập). 120.000 đ (từ yêu cầu bảo hộ độc lập thứ 2 trở đi: 100.000 đồng/1 yêu cầu bảo hộ độc lập) Phí : 600000 Đồng Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định. 600.000 đồng (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập) Phí : 900000 Đồng Phí thẩm định. 900.000 đồng (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập) Lệ phí : 150000 Đồng Lệ phí nộp đơn (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập) |
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn; - Công bố đơn: trong tháng thứ 19 kể từ ngày ưu tiên hoặc ngày nộp đơn, nếu đơn không có ngày ưu tiên hoặc trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ, tuỳ theo ngày nào muộn hơn; - Thẩm định nội dung: không quá 18 tháng kể từ ngày công bố đơn nếu yêu cầu thẩm định nội dung được nộp trước ngày công bố đơn hoặc kể từ ngày nhận được yêu cầu thẩm định nội dung nếu yêu cầu đó được nộp sau ngày công bố đơn. |
Dịch vụ bưu chính | Theo quy định | Lệ phí : 150000 Đồng Lệ phí nộp đơn (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập) Phí : Phí thẩm định nội dung. 80% x 900.000 đồng (mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập) Phí : Phí thẩm định hình thức. 20% x 900.000 đồng (mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập) Phí : Bản mô tả có trên 6 trang, từ trang thứ 7 trở đi phải nộp thêm 40.000 đồng/trang Phí : 10000 Đồng Phí công bố thông tin từ trang bản mô tả thứ 7 trở đi. 10.000 đồng/trang Phí : 100000 Đồng Phí phân loại quốc tế về sáng chế. 100.000 đồng/phân nhóm Phí : 120000 Đồng Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ.120.000 đồng (từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/1 hình) Phí : 600000 Đồng Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên. 600.000 đồng (mỗi đơn/yêu cầu) Phí : 120000 Đồng Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ Phí : 120000 Đồng Phí công bố đơn:.120.000 đồng (từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/1 hình) Phí : 600000 Đồng Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định. 600.000 đồng (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập) Phí : 900000 Đồng Phí thẩm định. 900.000 đồng (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập) Lệ phí : 120000 Đồng Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ (cho 1 yêu cầu bảo hộ độc lập). 120.000 đ (từ yêu cầu bảo hộ độc lập thứ 2 trở đi: 100.000 đồng/1 yêu cầu bảo hộ độc lập) |
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn; - Công bố đơn: trong tháng thứ 19 kể từ ngày ưu tiên hoặc ngày nộp đơn, nếu đơn không có ngày ưu tiên hoặc trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ, tuỳ theo ngày nào muộn hơn; - Thẩm định nội dung: không quá 18 tháng kể từ ngày công bố đơn nếu yêu cầu thẩm định nội dung được nộp trước ngày công bố đơn hoặc kể từ ngày nhận được yêu cầu thẩm định nội dung nếu yêu cầu đó được nộp sau ngày công bố đơn. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai | A.01 đăng ký SC.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Bản sao đơn quốc tế (trường hợp người nộp đơn yêu cầu vào giai đoạn quốc gia trước ngày công bố quốc tế) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản dịch ra tiếng Việt của đơn quốc tế: bản mô tả, gồm phần mô tả, yêu cầu bảo hộ, chú thích các hình vẽ và bản tóm tắt (bản công bố hoặc bản gốc nộp ban đầu, nếu đơn chưa được công bố và bản sửa đổi và bản giải thích phần sửa đổi, nếu đơn quốc tế có sửa đổi theo Điều 19 của Hiệp ước) | B.03 yêu cầu thẩm định nội dung SC.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691