Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.005278 |
Số quyết định: | 3675/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Sở hữu trí tuệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định ghi nhận chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp, Quyết định từ chối ghi nhận chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp, Ghi nhận vào văn bằng bảo hộ chủ sở hữu mới và xác định giới hạn danh mục hàng hóa/dịch vụ trong văn bằng bảo hộ gốc đối với phần chuyển nhượng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. |
Bước 2: | + Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định ghi nhận[1] chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp; |
Bước 3: | + Ghi nhận vào Văn bằng bảo hộ chủ sở hữu mới; trong trường hợp chuyển nhượng một phần danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu được bảo hộ thì cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu mới cho bên nhận và xác định giới hạn danh mục hàng hóa/dịch vụ trong Văn bằng bảo hộ gốc đối với phần chuyển nhượng đó; |
Bước 4: | + Ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; |
Bước 5: | + Công bố quyết định ghi nhận chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp trên Công báo sở hữu công nghiệp. |
Bước 6: | + Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối đăng ký hợp đồng, nêu rõ các thiếu sót của hồ sơ để người nộp hồ sơ sửa chữa các thiếu sót hoặc có ý kiến phản hồi về dự định từ chối đăng ký hợp đồng; |
Bước 7: | + Ra quyết định từ chối ghi nhận chuyển nhượng nếu người nộp hồ sơ không sửa chữa hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng về dự định từ chối đăng ký hợp đồng trong thời hạn đã được ấn định. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 2 Tháng | Phí : 120.000 Đồng Phí đăng bạ Quyết định chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp: Phí : 120.000 Đồng Phí công bố Quyết định chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp: Phí : 230.000 Đồng Phí thẩm định hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp (mỗi đối tượng): Phí : 550.000 Đồng Phí thẩm định đơn (mỗi đối tượng):550.000 đồng (trường hợp chuyển nhượng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận) Phí : 600.000 Đồng Phí tra cứu nhãn hiệu liên kết (mỗi đối tượng): |
02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không bao gồm thời gian dành cho người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót). |
Dịch vụ bưu chính | 2 Tháng | Phí : 120.000 Đồng Phí công bố Quyết định chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp: Phí : 120.000 Đồng Phí đăng bạ Quyết định chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp: Phí : 230.000 Đồng Phí thẩm định hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp (mỗi đối tượng): Phí : 550.000 Đồng Phí thẩm định đơn (mỗi đối tượng):550.000 đồng (trường hợp chuyển nhượng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận) Phí : 600.000 Đồng Phí tra cứu nhãn hiệu liên kết (mỗi đối tượng): |
02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không bao gồm thời gian dành cho người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tờ khai | D.01 Đăng ký hợp đồng chuyển nhượng.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
01 bản hợp đồng (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực theo quy định) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
nếu hợp đồng làm bằng ngôn ngữ khác tiếng Việt thì phải kèm theo bản dịch hợp đồng ra tiếng Việt; hợp đồng có nhiều trang thì từng trang phải có chữ ký xác nhận của các bên hoặc đóng dấu giáp lai. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản gốc văn bằng bảo hộ | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu về việc chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp, nếu quyền sở hữu công nghiệp tương ứng thuộc sở hữu chung | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận và tài liệu chứng minh quyền nộp đơn của Bên nhận chuyển nhượng trong trường hợp chuyển nhượng nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập th | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691