Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.005265 |
Số quyết định: | 3675/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Sở hữu trí tuệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý., Quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý, Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đơn đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. |
Bước 2: | + Trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ; |
Bước 3: | + Trường hợp đơn không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận đơn trong đó nêu rõ các lý do, thiếu sót khiến cho đơn có thể bị từ chối chấp nhận và ấn định thời hạn 2 tháng để người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót. Nếu người nộp đơn không sửa chữa thiếu sót/sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu/không có ý kiến phản đối/ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối chấp nhận đơn. |
Bước 4: | Sau khi có quyết định chấp nhận đơn hợp lệ, đơn sẽ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp. |
Bước 5: | Đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ. |
Bước 6: | + Nếu đối tượng nêu trong đơn không đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ; |
Bước 7: | + Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ và người nộp đơn nộp phí, lệ phí đầy đủ, đúng hạn thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về chỉ dẫn địa lý và công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp. |
Điều kiện thực hiện:
- Quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý của Việt Nam thuộc về Nhà nước. - Nhà nước cho phép tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý, tổ chức tập thể đại diện cho các tổ chức, cá nhân đó hoặc cơ quan quản lý hành chính địa phương nơi có chỉ dẫn địa lý thực hiện quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý. Người thực hiện quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý không trở thành chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Theo quy định | Phí : 120000 Đồng Phí công bố đơn: Phí : 120000 Đồng Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: Phí : 120000 Đồng Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: Phí : 180000 Đồng Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định: Phí : 1200000 Đồng Phí thẩm định đơn: Lệ phí : 120000 Đồng Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý: Lệ phí : 150000 Đồng Lệ phí nộp đơn |
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn; - Công bố đơn: trong thời hạn 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ; - Thẩm định nội dung đơn: không quá 06 tháng kể từ ngày công bố đơn. |
Dịch vụ bưu chính | theo quy định | Lệ phí : 150.000 Đồng Lệ phí nộp đơn (mỗi đơn) Lệ phí : 120.000 Đồng Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý Phí : 120.000 Đồng Phí công bố đơn Phí : 120.000 Đồng Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ Phí : 120.000 Đồng Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ Phí : 180.000 Đồng Phí trả cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định Phí : 1.200.000 Đồng Phí thẩm định đơn |
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn; - Công bố đơn: trong thời hạn 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ; - Thẩm định nội dung đơn: không quá 06 tháng kể từ ngày công bố đơn. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai | A.05 đăng ký CDĐL.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Mẫu trình bày chỉ dẫn địa lý (10 mẫu, nếu chỉ dẫn địa lý không phải là từ ngữ, kích thước không lớn hơn 80mm x 80mm và không nhỏ hơn 20mm x 20mm ) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản mô tả tính chất/chất lượng/danh tiếng của sản phẩm | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691