Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004572.000.00.00.H03 |
Số quyết định: | 568/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Du lịch |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Du lịch |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hình thức Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.backan.gov.vn |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống nộp hồ sơ đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch nơi đặt cơ sở kinh doanh. |
Bước 3: | Trong thời hạn 18 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định và công nhận; trường hợp không công nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:* (1) Có đăng ký kinh doanh và bảo đảm các điều kiện kinh doanh đối với dịch vụ ăn uống theo quy định của pháp luật; (2) Phòng ăn có đủ ánh sáng; có hệ thống thông gió; có bàn, ghế hoặc chỗ ngồi thuận tiện; nền nhà khô, sạch, không trơn, trượt; đồ dùng được rửa sạch và để khô; có thùng đựng rác; (3) Có thực đơn bằng tiếng Việt, tiếng Anh và ngôn ngữ khác (nếu cần) kèm theo hình ảnh minh họa; (4) Bếp thông thoáng, có khu vực sơ chế và chế biến món ăn riêng biệt; có trang thiết bị bảo quản và chế biến thực phẩm; (5) Nhân viên có thái độ phục vụ văn minh, lịch sự; mặc đồng phục và đeo biển tên trên áo; (6) Niêm yết giá, bán đúng giá niêm yết.* (7) Có nhà vệ sinh sạch sẽ, được thông gió và đủ ánh sáng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | 18 Ngày làm việc | Lệ phí : 1000000 Đồng |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); | mẫu số 10.TT06.2917.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(2) Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
09/2017/QH14 | Luật 09/2017/QH14 | 19-06-2017 | Quốc Hội |
06/2017/TT-BVHTTDL | Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL | 15-12-2017 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
34/2018/TT-BTC | Thông tư 34/2018/TT-BTC | 30-03-2018 | |
13/2019/TT-BVHTTDL | Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL | 25-11-2019 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691