Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007106 |
Số quyết định: | 2851./QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đất đai |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Cục thuế Tỉnh Thanh Hóa - Bộ tài chính, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Kết quả thực hiện: | Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất., Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Thời gian thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất là 12 ngày làm việc, trong đó: Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 07 ngày làm việc; tại UBND tỉnh là 05 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bàn giao đất tại thực địa: + Đối với trường hợp không thu tiền sử dụng đất: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. + Đối với trường hợp thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất: 05 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư nộp đủ các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính. | Phí : 1.000.000 Đồng Phí thẩm định hồ sơ Lệ phí : 200.000 Đồng Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí : 600.000 Đồng Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả đất và tài sản trên đất) Lệ phí : 30.000 Đồng Trích lục bản đồ địa chính |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
3.1 Hồ sơ về đất đai
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất (có mẫu): 01 bản chính. | Mẫu đơn.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được chỉnh lý biến động theo quy định của pháp luật đất đai đối với phần diện tích đất đủ điều kiện tham gia thị trường bất động sản; Báo cáo của Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng cấp huyện về việc đã hoàn thành GPMB, tái định cư theo phương án đã được phê duyệt đối với phần diện tích đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích hoặc diện tích đất mà người đang sử dụng đất không có quyền chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai và không có tài sản gắn liền với đất: 01 bản chính. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định đầu tư kèm theo bản Thuyết minh dự án đầu tư hoặc Bản Thuyết minh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình; Bản Quy hoạch chi tiết xây dựng công trình tỷ lệ 1/500 hoặc Tổng Mặt bằng quy hoạch xây dựng công trình tỷ lệ 1/500, được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc thẩm định theo quy định của pháp luật xây dựng: 01 bản sao hợp lệ. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Trích lục hoặc trích đo địa chính thửa đất: 01 bản chính. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
3.2. Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính (đối với dự án đầu tư được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai lệ phí trước bạ (bản chính). Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tương ứng với từng trường hợp theo quy định của pháp luật về quản lý thuế (bản chính, nếu có). | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính) và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có). | Bản chính: 3 Bản sao: 3 |
|
-Trường hợp có các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp: + Đối với Khoản được trừ là tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được khấu trừ tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp (bản chính). Hợp đồng hoặc giấy tờ nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật tại thời Điểm chuyển nhượng (bản sao). Chứng từ thanh toán tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật cho người sử dụng đất (bản sao). + Đối với Khoản được trừ là tiền đã tự nguyện ứng trước để thực hiện giải phóng mặt bằng. Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp (bản chính). Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng được cấp có thẩm quyền phê duyệt (bản sao). Quyết định phê duyệt quyết toán chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao). + Đối với Khoản được trừ là tiền mà người sử dụng đất đã nộp ngân sách nhà nước để hoàn trả chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng do được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật hoặc được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước. Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu người sử dụng đất nộp ngân sách nhà nước để hoàn trả chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng (bản sao). Chứng từ nộp tiền vào ngân sách nhà nước (bản sao). | Bản chính: 3 Bản sao: 3 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691