Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000798.000.00.00.H35 |
Số quyết định: | 1272/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đất đai |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | (1) Người sử dụng đất nộp đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất. |
Bước 2: | (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ; xác minh thực địa, thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất. |
Bước 3: | (3) Phòng Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. |
Bước 4: | (4) Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận trước khi Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. |
Bước 5: | (5) Phòng Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính. |
Bước 6: | (6) Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định. |
Điều kiện thực hiện:
Không quy định |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Thời hạn giải quyết: - Không quá 12 ngày làm việc. - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: không quá 16 ngày làm việc | Phí : Đồng 1. Phí: a) Đất xây dựng nhà ở: - Cấp mới: 80.000đồng/hồ sơ; - Cấp lại, cấp đổi: 40.000 đồng/hồ sơ b) Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ sử dụng vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp: - Cấp mới: 100.000đồng/hồ sơ; - Cấp lịa, cấp đổi: 50.000đồng/hồ sơ; - Chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp: 20.000đồng/hồ sơ. 2. Lệ phí: a) Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Lai Châu: 28.000đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác: 14.000đồng/lần; b) Trích lục bản đồ địa chính - Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Lai Châu: 15.000đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác: 7.000đồng/lần; |
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện. |
Dịch vụ bưu chính | Thời hạn giải quyết: - Không quá 12 ngày làm việc. - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: không quá 16 ngày làm việc | Phí : Đồng 1. Phí: a) Đất xây dựng nhà ở: - Cấp mới: 80.000đồng/hồ sơ; - Cấp lại, cấp đổi: 40.000 đồng/hồ sơ b) Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ sử dụng vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp: - Cấp mới: 100.000đồng/hồ sơ; - Cấp lịa, cấp đổi: 50.000đồng/hồ sơ; - Chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp: 20.000đồng/hồ sơ. 2. Lệ phí: a) Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Lai Châu: 28.000đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác: 14.000đồng/lần; b) Trích lục bản đồ địa chính - Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Lai Châu: 15.000đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác: 7.000đồng/lần; |
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
(2) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
45/2013/QH1345/2013/QH13 | Luật 45/2013/QH13 | 29-11-2013 | Quốc Hội |
43/2014/NĐ-CP | Nghị định 43/2014/NĐ-CP | 15-05-2014 | Chính phủ |
30/2014/TT-BTNMT | Thông tư 30/2014/TT-BTNMT | 02-06-2014 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/2017/NĐ-CP | Nghị định 01/2017/NĐ-CP | 06-01-2017 | Chính phủ |
148/2020/NĐ-CP | Nghị định 148/2020/NĐ-CP | 18-12-2020 | |
42/2021/NQ-HĐND | Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND | 10-08-2021 | UBND tỉnh Lai Châu |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691