Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006664 |
Số quyết định: | 2924./QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đất đai |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Tài nguyên Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất., Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, Biên bản bàn giao đất trên thực địa; |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 12 Ngày làm việc | Lệ phí : - Đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng giữa các loại đất: Không phải nộp phí, lệ phí. Phí : - Đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất và giao, thuê đất theo dự án đầu tư: a. Phí thẩm định hồ sơ: + Khu vực các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn: 400.000 đồng. + Khu vực khác của thành phố, thị xã: 200.000 đồng. + Khu vực còn lại: 100.000 đồng. Lệ phí : b. Lệ phí: - Cấp mới giấy chứng nhận bao gồm cả đất và tài sản trên đất: + Tại phường trên địa bàn thành phố, thị xã; thị trấn: 100.000 đồng. + Các địa bàn còn lại: 50.000 đồng. - Cấp giấy giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản trên đất: 0 đồng - Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: + Tại phường trên địa bàn thành phố, thị xã; thị trấn: 50.000 đồng. + Các địa bàn còn lại: 25.000 đồng. - Chứng nhận tài sản trên đất lần đầu: 0 đồng. - Cấp mới giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất): + Tại phường trên địa bàn thành phố, thị xã; thị trấn: 40.000 đồng. + Các địa bàn còn lại: 15.000 đồng. - Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất): + Tại phường trên địa bàn thành phố, thị xã; thị trấn: 30.000 đồng. + Các địa bàn còn lại: 10.000 đồng. - Trích lục bản đồ địa chính: + Tại phường trên địa bàn thành phố, thị xã; thị trấn: 15.000 đồng. + Các địa bàn còn lại: 7.000 đồng. - Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình cá nhân ở nông thôn. - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc Trung ương và các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận. |
- Thời gian thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất là 07 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bàn giao đất tại thực địa: 05 ngày làm việc, kể từ ngày người sử dụng đất nộp đủ các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
3.1 Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất (có mẫu): 01 bản chính. | Mẫu đơn.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được chỉnh lý biến động theo quy định của pháp luật đất đai đối với phần diện tích đất đủ điều kiện tham gia thị trường bất động sản; Báo cáo của Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng cấp huyện về việc đã hoàn thành GPMB, tái định cư theo phương án đã được phê duyệt đối với phần diện tích đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích hoặc diện tích đất mà người đang sử dụng đất không có quyền chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai và không có tài sản gắn liền với đất: 01 bản chính. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định đầu tư kèm theo bản Thuyết minh dự án đầu tư hoặc Bản Thuyết minh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình; Bản Quy hoạch chi tiết xây dựng công trình tỷ lệ 1/500 hoặc Tổng Mặt bằng quy hoạch xây dựng công trình tỷ lệ 1/500, được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc thẩm định theo quy định của pháp luật xây dựng: 01 bản sao hợp lệ. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Trích lục hoặc trích đo địa chính thửa đất: 01 bản chính. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
3.2. Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai lệ phí trước bạ (bản chính). Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tương ứng với từng trường hợp theo quy định của pháp luật về quản lý thuế (bản chính, nếu có). | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính) và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có). | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
-Trường hợp có các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp: + Đối với Khoản được trừ là tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được khấu trừ tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp (bản chính). Hợp đồng hoặc giấy tờ nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật tại thời Điểm chuyển nhượng (bản sao). Chứng từ thanh toán tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật cho người sử dụng đất (bản sao). + Đối với Khoản được trừ là tiền đã tự nguyện ứng trước để thực hiện giải phóng mặt bằng. Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp (bản chính). Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng được cấp có thẩm quyền phê duyệt (bản sao). Quyết định phê duyệt quyết toán chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao). + Đối với Khoản được trừ là tiền mà người sử dụng đất đã nộp ngân sách nhà nước để hoàn trả chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng do được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật hoặc được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước. Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu người sử dụng đất nộp ngân sách nhà nước để hoàn trả chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng (bản sao). Chứng từ nộp tiền vào ngân sách nhà nước (bản sao). | Bản chính: 0 Bản sao: 3 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691