Thủ tục chuyển cảng đi đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các chuyến thăm, sửa chữa và thực hiện các hoạt động khác
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003130 |
Số quyết định: | 6184/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Quản lý biên giới |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng, Phòng Pháp chế Cảng vụ hàng hải, Đội Thủ tục Hải quan cửa khẩu cảng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Hồ sơ chuyển cảng (niêm phong) của Biên phòng cửa khẩu cảng, hải quan cửa khẩu cảng đi. Giấy phép rời cảng của cảng vụ hàng hải cảng đi., Hồ sơ chuyển cảng được Biên phòng cửa khẩu cảng đi, Hải quan cửa khẩu cảng đi niêm phong giao cho thuyền trưởng; GIấy phép rời cảng của Cảng vụ hàng hải cảng đi |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Trước khi tàu rời cảng, các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng (Biên phòng cửa khẩu cảng, Cảng vụ hàng hải, Hải quan cửa khẩu cảng) lên tàu thực hiện thủ tục chuyển cảng đi. - Người làm thủ tục nộp các loại giấy tờ theo quy định cho các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng. - Các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng kiểm tra, đăng ký, làm thủ tục chuyển cảng đi cho tàu, thành viên trên tàu. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Thủ tục chuyển cảng đi được hoàn thành chậm nhất là ngay trước khi tàu rời cảng. | Lệ phí : Không |
Người làm thủ tục khai báo, nộp các loại giấy tờ trực tiếp tại tàu |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Giấy tờ phải nộp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai chung (bản chính); | BẢN KHAI CHUNG.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Danh sách thành viên (bản chính); | DANH SÁCH THÀNH VIÊN.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Bản kê khai hàng hóa (nếu có - bản chính). | BẢN KÊ KHAI HÀNG HÓA.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Bản khai dự trữ của tàu (bản chính); | BẢN KHAI DỰ TRỮ.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Bản khai hành lý thành viên (bản chính); | BẢN KHAI HÀNH LÝ THÀNH VIÊN.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Chương trình hoặc kế hoạch hoạt động; | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
Các loại giấy tờ do Biên phòng cửa khẩu cảng cấp cho các thành viên trên tàu trong thời gian neo đậu tại cảng (nếu có): Thẻ đi bờ, Giấy phép. | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
24/2000/PL-UBTVQH10 | Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 28-04-2000 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
29/2001/QH10 | Luật Hải quan | 29-06-2001 | Quốc Hội |
16/2011/UBTVQH12 | Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | 30-06-2011 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
104/2012/NĐ-CP | Quy định đối với tàu quân sự nước ngoài đến nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 05-12-2012 | Chính phủ |
06/2003/QH11 | Luật biên giới quốc gia | 17-06-2003 | Quốc Hội |
40/2005/QH11 | Hàng hải Việt Nam | 14-06-2005 | Quốc Hội |
18/2012/QH13 | Luật biển Việt Nam | 21-06-2012 | Văn phòng Quốc hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691