Thủ tục chuyển cảng đến đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các chuyến thăm, sửa chữa và thực hiện các hoạt động khác
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003021 |
Số quyết định: | 6184/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Quản lý biên giới |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng, Phòng Pháp chế Cảng vụ hàng hải, Đội Thủ tục Hải quan cửa khẩu cảng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Cho phép tàu thực hiện các hoạt động theo kế hoạch |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Ngay sau khi tàu đến khu vực, vùng đón, trả hoa tiêu các Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng (Biên phòng cửa khẩu cảng, Cảng vụ hàng hải, Hải quan cửa khẩu cảng) lên tàu thực hiện thủ tục chuyển cảng |
Bước 2: | - Người làm thủ tục Hồ sơ chuyển cảng, Giấy phép rời cảng, các loại giấy tờ theo quy định cho các Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng đến. Các Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng kiểm tra hồ sơ, các loại giấy tờ liên quan cho phép tàu thực hiện các hoạt động theo kế hoạch. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Kết thúc trước khi tàu cập cảng hoặc vào vị trí neo đậu an toàn tại cảng. | Lệ phí : Không |
Người làm thủ tục nộp Hồ sơ chuyển cảng, Giấy phép rời cảng và các loại giấy tờ theo quy định trực tiếp tại tàu. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Giấy tờ phải nộp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Hồ sơ chuyển cảng của Biên phòng cửa khẩu cảng đi; | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
+ Hồ sơ chuyển cảng của Hải quan cửa khẩu cảng đi; | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy phép rời cảng của Cảng vụ hàng hải cảng đi; | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
+ Bản khai chung; | BẢN KHAI CHUNG.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
+ Danh sách thành viên; | DANH SÁCH THÀNH VIÊN.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
+ Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có). | BẢNG KHAI HÀNG HÓA NGUY HIỂM.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
24/2000/PL-UBTVQH10 | Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 28-04-2000 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
29/2001/QH10 | Luật Hải quan | 29-06-2001 | Quốc Hội |
16/2011/UBTVQH12 | Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | 30-06-2011 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
104/2012/NĐ-CP | Quy định đối với tàu quân sự nước ngoài đến nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 05-12-2012 | Chính phủ |
32/2004/QH11 | Luật an ninh quốc gia | 03-12-2004 | Quốc Hội |
40/2005/QH11 | Hàng hải Việt Nam | 14-06-2005 | Quốc Hội |
18/2012/QH13 | Luật biển Việt Nam | 21-06-2012 | Văn phòng Quốc hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691