Thủ tục chứng nhận xuất trình giấy tờ, tài liệu tại Bộ Ngoại giao
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000238.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 1988/QĐ-UBND-NG |
Lĩnh vực: | Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Doanh nghiệp, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao, Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh - Bộ Ngoại giao |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Cấp Tem chứng nhận trên giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận xuất trình |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | 1. Nộp hồ sơ: a) Tại Cục Lãnh sự (Bộ Ngoại giao): Địa chỉ: 40 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu và sáng thứ Bẩy, trừ các ngày lễ, Tết. b) Tại Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh (Bộ Ngoại giao). Địa chỉ: số 6 Alexandre De Rhodes, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết trả: các ngày làm việc trong tuần và sáng thứ Bẩy, trừ các ngày lễ, Tết. c) Tại Cơ quan ngoại vụ địa phương, địa chỉ, thời gian nhận và trả kết quả của các cơ quan này đề nghị xem tại Cổng thông tin điện tử về công tác lãnh sự - Bộ Ngoại giao: lanhsuvietnam.gov.vn. |
Bước 2: | 2. Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh, xem xét giải quyết. |
Bước 3: | 3. Nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở cơ quan theo giấy biên nhận hồ sơ hoặc hồ sơ được gửi trả qua đường bưu điện cho đương sự. |
Điều kiện thực hiện:
Yêu cầu cụ thể đối với các giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận xuất trình: - Là giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để được công nhận và sử dụng ở nước ngoài nhưng không thuộc diện được chứng nhận lãnh sự (để tạo điều kiện cho giấy tờ tài liệu đó được chấp nhận sử dụng ở nước ngoài và theo nguyện vọng của người đề nghị chứng nhận lãnh sự). - Các giấy tờ, tài liệu có mẫu chữ ký, con dấu và chức danh không còn lưu tại cơ quan, tổ chức lập, công chứng, chứng thực giấy tờ, tài liệu đó hoặc không thể xác định được. - Các giấy tờ, tài liệu do chính quyền cũ cấp trước ngày 30/4/1975 |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1 Ngày | 01 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền giải quyết nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên thì thời hạn giải quyết có thể dài hơn nhưng không quá 05 ngày làm việc. | |
Dịch vụ bưu chính | 1 Ngày | 01 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền giải quyết nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên thì thời hạn giải quyết có thể dài hơn nhưng không quá 05 ngày làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Xuất trình bản chính giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu) đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc 01 bản chụp giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu) đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện. Giấy tờ này không cần phải chứng thực. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Giấy tờ, tài liệu của Việt Nam đề nghị được chứng nhận xuất trình để sử dụng ở nước ngoài. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hoá lãnh sự theo mẫu số LS/HPH-2012/TK (Có thể in từ Cổng thông tin điện tử về Công tác lãnh sự - Bộ Ngoại giao: http://lanhsuvietnam.gov.vn) | Mẫu LS.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản chụp giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận xuất trình | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận (nếu hồ sơ gửi qua đường bưu điện và yêu cầu trả kết quả qua đường bưu điện). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
111/2011/NĐ-CP | Nghị định 111/2011/NĐ-CP | 05-12-2011 | Chính phủ |
01/2012/TT-BNG | Thông tư 01/2012/TT-BNG | 20-03-2012 | Bộ Ngoại giao |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691