Thủ tục Chứng nhận chuẩn đo lường
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000589 |
Số quyết định: | 1310/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức kiểm định được chỉ định đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường lập 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng (gọi tắt Tổng cục). |
Bước 2: | Bước 2: Tổng cục tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định theo quy định. - Trường hợp gửi cùng hồ sơ đề nghị chỉ định: hồ sơ được xử lý theo trình tự thực hiện hồ sơ chỉ định thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. - Trường hợp hồ sơ được gửi không cùng thời gian với hồ sơ đề nghị chỉ định: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Tổng cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Tổng cục ra quyết định chứng nhận chuẩn đo lường |
Điều kiện thực hiện:
- Phải đáp ứng các yêu cầu tại văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam tương ứng. - Phải được hiệu chuẩn, thử nghiệm hoặc so sánh tại tổ chức hiệu chuẩn, thử nghiệm tại Việt Nam có lĩnh vực hoạt động phù hợp được chỉ định hoặc tại tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm ở nước ngoài có lĩnh vực hoạt động phù hợp được công nhận hoặc chỉ định. - Được duy trì, bảo quản, sử dụng theo quy định tại Điều 21 của Thông tư 24/2013/TT-BKHCN; - Phù hợp với lĩnh vực được chỉ định của tổ chức kiểm định được chỉ định. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường. | Mẫu11.ĐNCNCĐL.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao (có xác nhận sao y bản chính của tổ chức kiểm định được chỉ định) giấy chứng nhận hiệu chuẩn của chuẩn công tác theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 20 hoặc giấy chứng nhận thử nghiệm hoặc so sánh của chất chuẩn theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 20 của Thông tư số 24/2013/TT-BKHCN. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Ảnh chụp của chuẩn đo lường bao gồm một (01) ảnh tổng thể và một (01) ảnh nhãn mác. Ảnh màu cỡ (15 × 20) cm, phải bảo đảm sắc nét, rõ ràng (đối với trường hợp lần đầu tiên đề nghị chứng nhận). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản quy định về việc duy trì, bảo quản, sử dụng chuẩn đo lường do người đứng đầu tổ chức kiểm định được chỉ định ban hành. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
04/2011/QH13 | Luật 04/2011/QH13 | 11-11-2011 | Quốc Hội |
86/2012/NĐ-CP | Nghị định 86/2012/NĐ-CP | 19-10-2012 | Chính phủ |
105/2016/NĐ-CP | Nghị định 105/2016/NĐ-CP-Quy định về điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | 01-07-2016 | Chính phủ |
24/2013/TT-BKHCN | Quy định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | 30-09-2013 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
154/2018/NĐ-CP | Nghị định 154/2018/NĐ-CP | 09-11-2018 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691