Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002912 |
Số quyết định: | 1310/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Nhân viên kiểm định của tổ chức kiểm định được chỉ định đáp ứng các yêu cầu sau đây được chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường: - Tốt nghiệp trung cấp hoặc tương đương trở lên. - Đã hoàn thành khóa đào tạo nghiệp vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm tương ứng với lĩnh vực hoạt động và theo hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đề nghị chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường. | Mẫu 12. ĐNCNKĐVĐL.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Sơ yếu lý lịch của từng nhân viên kiểm định | Mẫu 13.SYLL.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao (có xác nhận sao y bản chính của tổ chức kiểm định được chỉ định) bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc tương đương trở lên của nhân viên kiểm định (đối với trường hợp lần đầu tiên đề nghị chứng nhận, cấp thẻ). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao (có xác nhận sao y bản chính của tổ chức kiểm định được chỉ định) giấy chứng nhận hoàn thành khóa đào tạo về kiểm định. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Hai (02) ảnh màu cỡ (2 x 3) cm, chụp trên nền trắng (đối với trường hợp lần đầu tiên đề nghị chứng nhận, cấp thẻ). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
105/2016/NĐ-CP | Nghị định 105/2016/NĐ-CP-Quy định về điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | 01-07-2016 | Chính phủ |
04/2011/QH13 | Đo lường | 11-11-2011 | Quốc Hội |
86/2012/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường | 19-10-2012 | Chính phủ |
24/2013/TT-BKHCN | Quy định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | 30-09-2013 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
154/2018/NĐ-CP | Nghị định 154/2018/NĐ-CP | 09-11-2018 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691