Thủ tục cho phép gia hạn thực hiện các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001357 |
Số quyết định: | 99/QĐ-NHNN |
Lĩnh vực: | Hoạt động ngoại hối |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận/văn bản gia hạn văn bản chấp thuận có thời hạn các hoạt động ngoại hối khác. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Bước 1: Khi có nhu cầu thực hiện hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường trong nước, Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nộp hồ sơ cho: (a) Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (áp dụng đối với Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài là đối tượng thanh tra, giám sát an toàn vi mô của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng); |
Bước 2: | + Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản yêu cầu tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bổ sung hồ sơ. |
Bước 3: | + Bước 3: Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố chấp thuận hoặc từ chối chấp thuận hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường trong nước (có nêu rõ lý do). |
Điều kiện thực hiện:
+ Đã được Ngân hàng Nhà nước cho phép thực hiện có thời hạn; + Không bị xử phạt vi phạm hành chính về hoạt động ngoại hối trong quá trình thực hiện các hoạt động ngoại hối có thời hạn; + Tuân thủ các quy định của pháp luật về tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động ngân hàng trong năm liền kề năm đề nghị gia hạn và đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn; + Hoạt động kinh doanh ngân hàng có lãi trong năm liền kề năm đề nghị gia hạn theo báo cáo tài chính được kiểm toán đối với ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoặc hoạt động kinh doanh của công ty tài chính có lãi trong 02 năm liền kề năm đề nghị gia hạn theo báo cáo tài chính được kiểm toán đối với công ty tài chính tổng hợp. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 40 Ngày | 40 ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 40 Ngày | 40 ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị theo mẫu tại Phụ lục 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN, trong đó giải trình sự cần thiết phải gia hạn và cam kết không bị xử phạt vi phạm hành chính về hoạt động ngoại hối trong quá trình thực hiện các hoạt động ngoại hối có thời hạn; | Phụ lục 1_TT28 (3).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện các hoạt động ngoại hối đã thực hiện có thời hạn; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản sao báo cáo tài chính đã được kiểm toán năm liền kề năm đề nghị gia hạn đối với ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoặc bản sao báo cáo tài chính đã được kiểm toán 02 năm liền kề năm đề nghị gia hạn đối với công ty tài chính tổng hợp; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Báo cáo về việc tuân thủ các quy định của pháp luật về tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động ngân hàng trong năm liền kề năm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn và đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
47/2010/QH12 | Luật 47/2010/QH12 | 16-06-2010 | Quốc Hội |
17/2017/QH14 | Luật 17/2017/QH14 | 20-11-2017 | Quốc Hội |
17/2018/TT-NHNN | Thông tư 17/2018/TT-NHNN | 14-08-2018 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
21/2014/TT-NHNN | Thông tư 21/2014/TT-NHNN | 14-08-2014 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
28/2016/TT-NHNN | Thông tư 28/2016/TT-NHNN | 05-10-2016 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
28/2005/PL-UBTVQH11 | Pháp lệnh 28/2005/PL-UBTVQH11 | 14-12-2005 | |
06/2013/UBTVQH13 | Pháp lệnh 06/2013/UBTVQH13 | 19-03-2013 | |
23/2022/TT-NHNN | Thông tư 23/2022/TT-NHNN | 30-12-2022 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691