Thủ tục cho phép đoàn vào của các tổ chức phi chính phủ, đoàn vào hoạt động liên quan đến các chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006554 |
Số quyết định: | 3168/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Hợp tác quốc tế |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Ngoại vụ - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cơ quan, đơn vị, tổ chức xin phép đón đoàn vào của các tổ chức phi chính phủ, đoàn vào hoạt động liên quan đến các chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh gửi hồ sơ đề nghị Sở Ngoại vụ cho phép đoàn đến làm việc. + Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận Một cửa liên thông Sở Ngoại vụ, đường 23/8 - Tiểu khu 1, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, Quảng Bình. + Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết). |
Bước 2: | Bước 2: Bộ phận Một cửa liên thông Sở Ngoại vụ kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ theo đúng quy định thì tiếp nhận, lập phiếu hẹn giải quyết hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Bộ phận Một cửa liên thông Sở Ngoại vụ liên hệ, hướng dẫn một lần cho cơ quan, đơn vị, tổ chức để bổ sung, hoàn thiện. |
Bước 3: | Bước 3: Sở Ngoại vụ xem xét, quyết định việc cho phép đoàn vào. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan để xem xét, quyết định hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. |
Bước 4: | Bước 4: Bộ phận Một cửa liên thông Sở Ngoại vụ thông báo cho cơ quan, đơn vị, tổ chức để nhận kết quả. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 12 Ngày làm việc | - Thời hạn tiến hành thẩm định, quyết định: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. + Trường hợp lấy ý kiến các cơ quan có liên quan: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc, Sở Ngoại vụ gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan (thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định). Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. + Trường hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trong vòng 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Ngoại vụ có kết quả giải quyết hồ sơ hoặc nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân tỉnh. | |
Dịch vụ bưu chính | 12 Ngày làm việc | - Thời hạn tiến hành thẩm định, quyết định: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. + Trường hợp lấy ý kiến các cơ quan có liên quan: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc, Sở Ngoại vụ gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan (thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định). Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. + Trường hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trong vòng 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Ngoại vụ có kết quả giải quyết hồ sơ hoặc nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân tỉnh. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị của các cơ quan nội dung nêu rõ mục đích, thành phần, thông tin về tổ chức, cá nhân người nước ngoài, chương trình hoạt động tại tỉnh và các nội dung liên quan khác theo mẫu. Trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh thì phải có dự toán kinh phí kèm theo. | Mẫu phu luc IV.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Các thỏa thuận, biên bản, văn bản, giấy tờ liên quan đến chuyến thăm và làm việc của đoàn. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Đối với đoàn đề nghị hỗ trợ thủ tục xin cấp thị thực nhập cảnh, văn bản cần nêu rõ thông tin theo mẫu. | Mẫu phu luc V.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
47/2014/QH13 | Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 16-06-2014 | Quốc Hội |
14/2018/QĐ-UBND | Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND | 30-05-2018 | UBND tỉnh Quảng Bình |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691