Thủ tục Cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền của Giám đốc sở Ngoại vụ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Quy chế Quản lý đoàn đi nước ngoài; đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006719 |
Số quyết định: | 1307/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Công tác lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Sở Ngoại vụ - Tỉnh Tuyên Quang |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Các cơ quan, tổ chức liên quan |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ:, - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 05 Ngày làm việc | 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc | 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị cho phép thành lập đoàn ra. Nội dung văn bản nêu rõ: Lý do thành lập đoàn, mục đích chuyến đi, nội dung công tác, nội dung giải quyết việc riêng. Thành phần: (Họ và tên, chức danh, loại công chức, ngạch công chức, viên chức, mã ngạch, bậc lương, hệ số lương. Đối với cán bộ là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, ghi rõ chức vụ, cấp hàm). Thời gian đi, địa điểm đến, hình thức và địa điểm xuất cảnh. Kinh phí cho chuyến đi: Nêu rõ kinh phí từ nguồn nào; nếu sử dụng phí ngân sách nhà nước phải có sự đồng ý và phê duyệt của cấp có thẩm quyền; nếu do cơ quan, đơn vị hoặc phía nước ngoài đài thọ thì phải có văn bản chứng minh đính kèm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Thư mời đi nước ngoài của đơn vị mời (hoặc: chương trình kế hoạch đi nước ngoài của cơ quan, tổ chức đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; văn bản cử đi công tác, học tập ở nước ngoài). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
136/2007/NĐ-CP | xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam | 17-08-2007 | Chính phủ |
94/2015/NĐ-CP | SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 136/2007/NĐ-CP NGÀY 17 THÁNG 8 NĂM 2007 VỀ XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM | 16-10-2012 | Chính phủ |
06/2013/QĐ-UBND | Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 16-05-2013 | UBND tỉnh Tuyên Quang |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691