Thủ tục cho phép đi nước ngoài vì việc riêng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006634 |
Số quyết định: | 3168/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Hợp tác quốc tế |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Ngoại vụ - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cơ quan thuộc hệ thống UBND tỉnh có cá nhân xin phép đi nước ngoài vì việc riêng gửi 01 (một) bộ hồ sơ đến Sở Ngoại vụ. + Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận Một cửa liên thông Sở Ngoại vụ, đường 23/8 - Tiểu khu 1, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, Quảng Bình. + Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết). |
Bước 2: | Bước 2: Bộ phận Một cửa liên thông Sở Ngoại vụ kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ theo đúng quy định, Bộ phận Một cửa liên thông tiếp nhận, lập phiếu hẹn giải quyết hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định thì liên hệ, hướng dẫn một lần cho cơ quan đề nghị để bổ sung, hoàn thiện. |
Bước 3: | Bước 3: Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, có văn bản báo cáo UBND tỉnh. |
Bước 4: | Bước 4: Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét: - Cho phép đi nước ngoài vì việc riêng đối với các đối tượng thuộc diện Ban Cán sự đảng UBND tỉnh quản lý. - Cho ý kiến để Sở Ngoại vụ báo cáo, xin ý kiến Thường trực Tỉnh uỷ đối với các trường hợp: + Phó Chủ tịch UBND tỉnh; các Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Tỉnh uỷ viên công tác tại các cơ quan thuộc hệ thống UBND tỉnh; + Thủ trưởng các cơ quan thuộc hệ thống UBND tỉnh; cấp phó các cơ quan thuộc hệ thống UBND tỉnh (trừ các cơ quan Trung ương cấp tỉnh đóng trên địa bàn); + Các chức danh thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ hoặc Thường trực Tỉnh uỷ quản lý tại các doanh nghiệp thuộc UBND tỉnh. |
Bước 5: | Bước 5: Sở Ngoại vụ có văn bản thông báo ý kiến của cấp có thẩm quyền; Bộ phận Một cửa liên thông Sở Ngoại vụ trả kết quả cho cơ quan đề nghị. |
Điều kiện thực hiện:
Quy định tại điều Điều 21 Nghị định số 136/2007/NĐ-CP: Công dân Việt Nam ở trong nước chưa được xuất cảnh nếu thuộc một trong những trường hợp sau đây: (1) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc có liên quan đến công tác điều tra tội phạm; (2) Đang có nghĩa vụ chấp hành bản án hình sự; (3) Đang có nghĩa vụ chấp hành bản án dân sự, kinh tế; đang chờ để giải quyết tranh chấp về dân sự, kinh tế; (4) Đang có nghĩa vụ chấp hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính, nghĩa vụ nộp thuế và những nghĩa vụ khác về tài chính trừ trường hợp có đặt tiền, đặt tài sản hoặc có biện pháp bảo đảm khác để thực hiện nghĩa vụ đó; (5) Vì lý do ngăn chặn dịch bệnh nguy hiểm lây lan; (6) Vì lý do bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội; (7) Có hành vi vi phạm hành chính về xuất nhập cảnh theo quy định của Chính phủ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 6 Ngày làm việc | - Thời hạn tiến hành thẩm định, trình UBND tỉnh: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, cho phép/cho ý kiến: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc, Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, cho phép đi nước ngoài vì việc riêng. Đối với trường hợp phải xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, thời hạn xem xét, cho ý kiến thực hiện theo quy chế làm việc của đơn vị. | |
Dịch vụ bưu chính | 6 Ngày làm việc | - Thời hạn tiến hành thẩm định, trình UBND tỉnh: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, cho phép/cho ý kiến: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc, Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, cho phép đi nước ngoài vì việc riêng. Đối với trường hợp phải xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, thời hạn xem xét, cho ý kiến thực hiện theo quy chế làm việc của đơn vị. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị của cơ quan thuộc hệ thống UBND tỉnh nêu rõ mục đích, thời gian, nước đến, nguồn kinh phí và các nội dung liên quan khác theo mẫu. | Mẫu phu luc III.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Đơn xin phép đi nước ngoài vì việc riêng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Nghịđịnh94/2015/NĐ-CP | Nghị định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | 16-10-2015 | Chính phủ |
136/2007/NĐ-CP | Nghị định 136/2007/NĐ-CP | 17-08-2007 | Chính phủ |
14/2018/QĐ-UBND | Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND | 30-05-2018 | UBND tỉnh Quảng Bình |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691