Thủ tục Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối đường tỉnh, đường được UBND tỉnh giao quản lý
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006910 |
Số quyết định: | Số: 3704/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (đối với đường tỉnh), Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính (đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã, đường tỉnh được giao Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền quản lý). |
Bước 2: | Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ. Đối với trường hợp nộp hồ sơ thông qua hệ thống bưu chính, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, có văn bản hướng dẫn hoàn thiện. Trường hợp nộp trực tiếp, sau khi kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu không đúng quy định, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu đúng quy định, viết giấy hẹn lấy kết quả |
Bước 3: | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì có văn bản chấp thuận Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công. Trường hợp không chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ gửi và nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hải Dương, Bộ phận Một cửa cấp cấp huyện, thị xã, thành phố hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng hình thức phù hợp khác. | |
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ gửi và nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hải Dương, Bộ phận Một cửa cấp cấp huyện, thị xã, thành phố hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng hình thức phù hợp khác. | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ gửi và nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hải Dương, Bộ phận Một cửa cấp cấp huyện, thị xã, thành phố hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng hình thức phù hợp khác. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT hoặc công văn có đầy đủ thông tin như mẫu đơn (bản chính) | Phụ lục 03.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Quy hoạch các điểm đấu nối vào đường bộ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền cho phép đấu nối đường nhánh vào đường bộ đối với các trường hợp tuyến đường chưa có Quy hoạch các điểm đấu nối được phê duyệt (bản sao) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản của UBND cấp có thẩm quyền giao tổ chức, cá nhân làm chủ đầu tư hoặc chủ sử dụng nút giao nếu quy hoạch hoặc văn bản chấp thuận đơn lẻ của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền chưa xác định rõ chủ đầu tư hoặc chủ sử dụng nút giao (bản chính) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao, biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông do tổ chức tư vấn có đủ năng lực lập (bản chính) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
11/2010/NĐ-CP | Nghị định số 11/2010/NĐ-CP | 24-02-2010 | Chính phủ |
23/2008/QH12 | Luật Giao thông đường bộ năm 2008 | 13-10-2008 | Quốc Hội |
100/2013/NĐ-CP | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP | 03-09-2013 | Chính phủ |
50/2015/TT-BGTVT | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | 23-09-2015 | Bộ Giao thông vận tải |
35/TT-BGTVT | Thông tư số 35/TT-BGTVT | 09-10-2017 | Bộ Giao thông vận tải |
39/2021/TT-BGTVT | Thông tư 39/2021/TT-BGTVT | 31-12-2021 | |
14/2022/QĐ-UBND | 14/2022/QĐ-UBND | 14-10-2022 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691