Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000379.000.00.00.H38 |
Số quyết định: | 330/QQĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Gia đình |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bước 2: | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. |
Bước 3: | Phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Cá nhân có đủ các tiêu chuẩn sau: 1. Tiêu chuẩn về phẩm chất đạo đức: có phẩm chất đạo đức tốt, không vi phạm pháp luật hoặc vi phạm nhưng đã được xóa án tích; trong quá trình hành nghề phải tuân thủ quy chế hoạt động của cơ sở và các quy định khác của pháp luật; 2. Tiêu chuẩn về kiến thức: - Có bằng tốt nghiệp phổ thông trung học trở lên. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với những nhân viên chăm sóc tại các cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình, được cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 17 Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình; - Có chứng chỉ nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình do Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch cấp. 3. Tiêu chuẩn về kinh nghiệm: có ít nhất 01 năm hoạt động trong một hoặc các lĩnh vực tư vấn về pháp luật, tâm lý, chăm sóc y tế, được cơ quan, tổ chức nơi người đó công tác hoặc Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi người đó cư trú xác nhận. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao Chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
02 ảnh cỡ 3 x 4cm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị cấp Thẻ nhân viên chăm sóc | Mẫu đơn Nhân viên chăm sóc BLGĐ.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
02/2007/QH12 | Phòng, chống bạo lực gia đình | 21-11-2007 | Quốc Hội |
08/2009/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | 04-02-2009 | Chính phủ |
02/2010/TT-BVHTTDL | Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình | 16-03-2010 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23/2014/TT-BVHTTDL | Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL | 20-02-2015 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691