Thủ tục cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003801 |
Số quyết định: | 1647/QĐ-BVHTTDL |
Lĩnh vực: | Bản quyền tác giả |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Bản quyền tác giả - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Cá nhân yêu cầu cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan (sau đây gọi là Thẻ giám định viên) nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ giám định viên trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Cục Bản quyền tác giả - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bước 2: | - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Bản quyền tác giả ra quyết định cấp Thẻ giám định viên. Trường hợp từ chối cấp Thẻ giám định viên thì phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
1. Là công dân Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; 2. Thường trú tại Việt Nam; 3. Có phẩm chất đạo đức tốt; 4. Có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực đề nghị cấp Thẻ giám định viên, đã qua thực tế hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực đó từ 5 năm trở lên và đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ về giám định. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Tờ khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên (theo Mẫu số 10 của Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 17/2023/NĐ-CP); | TỜ KHAI.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
(2) Bản chính hoặc bản sao chứng thực Kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định hoặc văn bản của Hội đồng kiểm tra nghiệp vụ giám định chấp nhận được miễn kiểm tra nghiệp vụ giám định; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
(3) 02 ảnh màu cỡ 3x4 cm. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
36/2009/QH12 | Luật 36/2009/QH12 | 19-06-2009 | Quốc Hội |
105/2006/NĐ-CP | Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | 22-09-2006 | Chính phủ |
50/2005/QH11 | Luật Sở hữu trí tuệ | 29-11-2005 | Quốc Hội |
15/2012/TT-BVHTTDL | Thông tư 15/2012/TT-BVHTTDL-Hướng dẫn hoạt động giám định quyền tác giả, quyền liên quan | 13-12-2012 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
100/2006/NĐ-CP | Nghị định 100/2006/NĐ-CP | 21-09-2006 | Chính phủ |
119/2010/NĐ-CP | Nghị định 119/2010/NĐ-CP-Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | 30-12-2010 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691