Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo Khí tượng thủy văn
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007012 |
Số quyết định: | 1105/QĐ-UBND (ĐT) |
Lĩnh vực: | Khí tượng, thủy văn |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn hoặc văn bản từ chối cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn cho tổ chức, cá nhân. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo đúng quy định và nhận giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Bước 2: | Cơ quan hành chính: Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, ghi phiếu hẹn và trả kết quả. |
Điều kiện thực hiện:
Đối với trường hợp gia hạn giấy phép: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu gia hạn giấy phép hoạt động dự báo cảnh báo khí tượng thủy văn nộp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ trước thời điểm giấy phép hết hiệu lực ít nhất là 30 ngày. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có trách nhiệm xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ đã nhận; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có trách nhiệm xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận, trình UBND thành phố Hà Nội cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn cho tổ chức và cá nhân có đủ điều kiện trong thời hạn tối đa mười lăm (15) ngày làm việc. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép thì Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | |
Dịch vụ bưu chính | Trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có trách nhiệm xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ đã nhận; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có trách nhiệm xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận, trình UBND thành phố Hà Nội cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn cho tổ chức và cá nhân có đủ điều kiện trong thời hạn tối đa mười lăm (15) ngày làm việc. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép thì Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do | Gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính đến Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với cá nhân
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn giấy phép theo Mẫu số 2 - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ | Mẫu số 02-Đơn đề nghị cấp GPHĐ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn kể từ khi được cấp giấy phép hoặc được sửa đổi, bổ sung giấy phép theo Mẫu số 3 - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ | Mẫu số 03-BC Kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao chứng thực giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đã được cấp | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Số lượng hồ sơ: 02 bộ | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 2 - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp với nội dung xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; nguồn số liệu; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với tổ chức
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 2 - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ | Mẫu số 02-Đơn đề nghị cấp GPHĐ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh của tổ chức | Mẫu số 03-BC Kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV.doc | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; nguồn số liệu; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai kinh nghiệm công tác của nhân viên tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Số lượng hồ sơ: 02 bộ | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
90/2015/QH13 | Luật 90/2015/QH13 | 23-11-2015 | Quốc Hội |
38/2016/NĐ-CP | Nghị định 38/2016/NĐ-CP | 15-05-2016 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691