Thủ tục cấp phép cho tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các chuyến thăm xã giao, thăm thông thường, thực hiện các hoạt động khác
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001999 |
Số quyết định: | 6184/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Quản lý biên giới |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Đối ngoại |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan |
Kết quả thực hiện: | Văn bản của Bộ Quốc phòng chấp thuận hoặc không chấp thuận cho tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện chuyến thăm xã giao, thăm thông thường, thực hiện các hoạt động khác |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Trong thời hạn 30 ngày trước khi tàu dự kiến vào lãnh hải Việt Nam, quốc gia có tàu quân sự đến thăm, thực hiện các hoạt động khác phải gửi Công hàm đề nghị cùng Tờ khai đến Bộ Quốc phòng Việt Nam. Trường hợp Công hàm đề nghị cùng Tờ khai gửi đến Bộ Ngoại giao hoặc Cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài, chậm nhất 03 ngày kể từ ngày nhận được, Bộ Ngoại giao hoặc Cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài phải chuyển Công hàm, Tờ khai đến Bộ Quốc phòng; |
Bước 2: | + Bộ Quốc phòng lấy ý kiến của các bộ, ngành liên quan, UBND cấp tỉnh nơi tàu đến. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các bộ, ngành, UBND cấp tỉnh phải có văn bản trả lời Bộ Quốc phòng. Bộ Quốc phòng báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định trong trường hợp có ý kiến chưa thống nhất; |
Bước 3: | + Bộ Quốc phòng có văn bản trả lời quốc gia có tàu quân sự đến thăm, thực hiện các hoạt động khác. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày cấp phép hoặc từ chối cấp phép, Bộ Quốc phòng có văn bản thông báo cho các bộ, ngành liên quan, UBND cấp tỉnh nơi tàu đến về việc cấp phép hoặc từ chối cấp phép cho tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Công hàm | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tờ khai tàu quân sự nước ngoài đến thăm nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Mẫu 1 - Tờ khai Tàu quân sự nước ngoài đến thăm nước CHXHCN Việt Nam.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
42/2005/QH11 | Luật | 14-06-2005 | Quốc Hội |
24/2000/PL-UBTVQH10 | Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 28-04-2000 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
29/2001/QH10 | Luật Hải quan | 29-06-2001 | Quốc Hội |
06/2003/QH11 | Luật Biên giới quốc gia | 17-06-2003 | Quốc Hội |
16/2011/UBTVQH12 | Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | 30-06-2011 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
18/2012/QH13 | LUẬT Biển Việt Nam | 21-06-2012 | Quốc Hội |
104/2012/NĐ-CP | Quy định đối với tàu quân sự nước ngoài đến nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 05-12-2012 | Chính phủ |
32/2004/QH11 | Luật An ninh Quốc gia | 03-12-2004 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691