Thủ tục cấp phép cho tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003100 |
Số quyết định: | 6184/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Quản lý biên giới |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Tác chiến/Bộ Tổng Tham mưu |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Trước khi tàu quân sự nước ngoài dự kiến vào sửa chữa tại Việt Nam, doanh nghiệp sửa chữa tàu gửi hồ sơ đề nghị Bộ Quốc phòng (Bộ Tổng tham mưu) cấp phép cho tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa |
Bước 2: | Bộ Quốc phòng (Bộ Tổng Tham mưu) tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp phép, lấy ý kiến của các bộ, ngành liên quan, UBND cấp tỉnh nơi tàu đến. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các bộ, ngành, UBND cấp tỉnh phải có văn bản trả lời Bộ Quốc phòng (Bộ Tổng Tham mưu). Bộ Quốc phòng báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định trong trường hợp có ý kiến chưa thống nhất; |
Bước 3: | Bộ Quốc phòng (Bộ Tổng Tham mưu) cấp phép hoặc từ chối cấp phép cho tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày cấp phép hoặc từ chối cấp phép, Bộ Quốc phòng (Bộ Tổng tham mưu) có văn bản thông báo cho các bộ, ngành liên quan, UBND cấp tỉnh nơi tàu đến sửa chữa về việc cấp phép hoặc từ chối cấp phép |
Điều kiện thực hiện:
Không có yêu cầu điều kiện |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Lệ phí : 0 Đồng |
Gửi hồ sơ qua đường quân bưu (bưu điện) 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp phép hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản của doanh nghiệp sửa chữa tàu đề nghị cho phép tiếp nhận tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa (bản chính); | Mẫu 2 - Tờ khai Tàu quân sự nước ngoài đến thăm nước CHXHCN Việt Nam để sửa chữa.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tờ khai tàu quân sự nước ngoài đến nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam để sửa chữa (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Kế hoạch hoặc chương trình sửa chữa (bản chính) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
42/2005/QH11 | Luật 42/2005/QH11 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
29/2001/QH10 | Luật 29/2001/QH10 | 29-06-2001 | Quốc Hội |
06/2003/QH11 | Luật 06/2003/QH11 | 17-06-2003 | Quốc Hội |
32/2004/QH11 | Luật 32/2004/QH11 | 03-12-2004 | Quốc Hội |
16/2011/UBTVQH12 | Pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12 | 30-06-2011 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
104/2012/NĐ-CP | Nghị định 104/2012/NĐ-CP | 05-12-2012 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691