Thủ tục cấp phép cho doanh nghiệp bảo vệ được thuê làm dịch vụ bảo vệ tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003157 |
Số quyết định: | 6184/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Quản lý biên giới |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Bảo vệ an ninh - Tổng cục Chính trị |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản cấp phép hoặc từ chối cấp phép của Bộ Quốc phòng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp sửa chữa tàu gửi hồ sơ đề nghị cấp phép cho doanh nghiệp bảo vệ được làm dịch vụ bảo vệ tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa |
Bước 2: | Bộ Quốc phòng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thực hiện cấp phép hoặc từ chối cấp phép cho doanh nghiệp bảo vệ thông qua doanh nghiệp sửa chữa tàu |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày | Gửi hồ sơ qua đường quân bưu (bưu điện) 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản của doanh nghiệp sửa chữa tàu đề nghị cho phép doanh nghiệp bảo vệ được làm dịch vụ bảo vệ tàu (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp bảo vệ được thuê (bản sao có chứng thực); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hợp đồng dịch vụ bảo vệ (bản sao có chứng thực); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách cán bộ, nhân viên thuộc doanh nghiệp bảo vệ làm nhiệm vụ bảo vệ tàu (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
58/2017/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải | 10-05-2017 | Chính phủ |
29/2001/QH10 | Luật Hải quan | 29-06-2001 | Quốc Hội |
104/2012/NĐ-CP | Nghị định 104/2012/NĐ-CP | 05-12-2012 | Chính phủ |
06/2003/QH11 | Luật biên giới quốc gia | 17-06-2003 | Quốc Hội |
32/2004/QH11 | Luật an ninh quốc gia | 03-12-2004 | Quốc Hội |
18/2012/QH13 | Luật biển Việt Nam | 21-06-2012 | Văn phòng Quốc hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691