Thủ tục cấp lại giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cảng vụ hàng không, doanh nghiệp cảng hàng không, sân bay
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003318 |
Số quyết định: | 280/QĐ-BGTVT |
Lĩnh vực: | Hàng không |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cảng vụ hàng không miền Bắc, Cảng vụ hàng không miền Nam, Cảng vụ hàng không miền Trung, Doanh nghiệp nhà nước |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cơ quan đề nghị cấp lại giấy phép nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến cơ quan cấp giấy phép. |
Bước 2: | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, nếu đối tượng, điều kiện cấp giấy phép phù hợp quy định, cơ quan cấp giấy phép thực hiện việc cấp giấy phép; |
Bước 3: | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, nếu đối tượng, điều kiện cấp giấy phép không phù hợp quy định, cơ quan cấp giấy phép có văn bản thông báo cho cơ quan đề nghị về việc không cấp và nêu rõ lý do; |
Bước 4: | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc có nội dung cần làm rõ, cơ quan cấp giấy phép có công văn đề nghị cung cấp thêm thông tin, tài liệu hoặc yêu cầu cơ quan đề nghị cấp giấy phép trực tiếp đến làm việc để làm rõ. |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Phí : 100000 Đồng Phí thẩm định cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không sân bay: - Giấy phép sử dụng dài hạn: |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc - Qua dịch vụ bưu chính; hoặc - Hình thức phù hợp khác. 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Phí : 100000 Đồng Phí thẩm định cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không sân bay: - Giấy phép sử dụng dài hạn: |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc - Qua dịch vụ bưu chính; hoặc - Hình thức phù hợp khác. 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Cấp lại do giấy phép hết thời hạn sử dụng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị theo mẫu (trừ trường hợp cơ quan cấp giấy phép cho phương tiện của mình); | Mau 07 (1).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Danh sách phương tiện đề nghị cấp giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn, ngắn hạn theo mẫu | Mau 07.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Cấp lại do bị mất giấy phép
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị theo mẫu (trừ trường hợp cơ quan cấp giấy phép cho phương tiện của mình | Mau 07 (1).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Danh sách phương tiện đề nghị cấp giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn, ngắn hạn theo mẫu; | Mau danh sach.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Cơ quan đề nghị cấp giấy phép phải có văn bản xác nhận của thủ trưởng cơ quan, đơn vị về thời gian, địa điểm, nguyên nhân mất giấy phép. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Cấp lại do giấy phép còn thời hạn sử dụng nhưng bị mờ, hỏng hoặc không còn dấu hiệu bảo mật
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị theo mẫu (trừ trường hợp cơ quan cấp giấy phép cho phương tiện của mình); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách phương tiện đề nghị cấp giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn, ngắn hạn theo mẫu | Mau 07.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Nộp lại giấy phép bị mờ, hỏng hoặc không còn dấu hiệu bảo mật. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
66/2006/QH11 | Hàng không dân dụng Việt Nam | 29-06-2006 | Quốc Hội |
61/2014/QH13 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | 21-11-2014 | Quốc Hội |
193/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không | 08-11-2016 | Bộ Tài chính |
92/2015/NĐ-CP | Về an ninh hàng không | 13-10-2015 | Chính phủ |
13/2019/TT-BGTVT | Quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam | 29-03-2019 | Bộ Giao thông vận tải |
41/2020/TT-BGTVT | Thông tư 41/2020/TT-BGTVT | 31-12-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691