Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000752 |
Số quyết định: | 1647/QĐ-BVHTTDL |
Lĩnh vực: | Bản quyền tác giả |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Bản quyền tác giả - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan (Cấp lại) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Trình tự thực hiện: - Chủ sở hữu quyền liên quan có nhu cầu cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan; - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan bị mất hoặc hư hỏng; - Chủ sở hữu quyền liên quan có thể trực tiếp hoặc uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân khác nộp hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan; - Chủ sở hữu quyền liên quan là cá nhân, tổ chức Việt Nam, cá nhân nước ngoài thường trú tại Việt Nam, tổ chức nước ngoài có trụ sở, văn phòng đại diện hoặc chi nhánh tại Việt Nam nộp hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan trực tiếp hoặc thông qua đại diện hợp pháp tại Việt Nam; - Chủ sở hữu quyền liên quan là cá nhân nước ngoài không thường trú tại Việt Nam, tổ chức nước ngoài không có trụ sở, văn phòng đại diện hoặc chi nhánh tại Việt Nam nộp hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan trực tiếp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc thông qua ủy quyền cho tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan tại Việt Nam. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Phí : 250000 Đồng Phí cấp Giấy chứng nhận quyền liên quan đối với cuộc biểu diễn được định hình trên Chương trình phát sóng: Phí : 250000 Đồng Phí cấp Giấy chứng nhận quyền liên quan đối với Chương trình phát sóng: Phí : 100000 Đồng Phí cấp Giấy chứng nhận quyền liên quan đối với cuộc biểu diễn được định hình trên Bản ghi âm Phí : 100000 Đồng Phí cấp Giấy chứng nhận quyền liên quan đối với Bản ghi âm: Phí : 150000 Đồng Phí cấp giấy chứng nhận quyền liên quan đối với Bản ghi hình: Phí : 150000 Đồng Phí cấp Giấy chứng nhận quyền liên quan đối với cuộc biểu diễn được định hình trên Bản ghi hình |
- Rà soát, phân loại, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ: 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ; - 07 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Phí : 100000 Đồng Phí cấp Giấy chứng nhận quyền liên quan đối với cuộc biểu diễn được định hình trên Bản ghi âm Phí : 100000 Đồng Phí cấp Giấy chứng nhận quyền liên quan đối với Bản ghi âm: Phí : 250000 Đồng Phí cấp Giấy chứng nhận quyền liên quan đối với cuộc biểu diễn được định hình trên Chương trình phát sóng: Phí : 250000 Đồng Phí cấp Giấy chứng nhận quyền liên quan đối với Chương trình phát sóng: Phí : 150000 Đồng Phí cấp Giấy chứng nhận quyền liên quan đối với cuộc biểu diễn được định hình trên Bản ghi hình Phí : 150000 Đồng Phí cấp giấy chứng nhận quyền liên quan đối với Bản ghi hình: |
- Rà soát, phân loại, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ: 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ; - 07 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Tờ khai đăng ký quyền liên quan (Mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/QĐ-BVHTT ngày 02 tháng 6 năm 2023 quy định các mẫu trong hoạt động đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan). Tờ khai phải được làm bằng tiếng Việt có đầy đủ thông tin về người nộp hồ sơ, chủ sở hữu quyền liên quan; thời gian hoàn thành; tóm tắt nội dung cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình hoặc chương trình phát sóng; thời gian, địa điểm, hình thức công bố; thông tin về cấp lại, cấp đổi (nếu có), cam đoan về trách nhiệm đối với các thông tin ghi trong tờ khai. Tờ khai do chính chủ sở hữu quyền liên quan ký tên hoặc điểm chỉ, trừ trường hợp không có khả năng về thể chất để ký tên hoặc điểm chỉ; | Mẫu số 09.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
(2) Hai bản sao bản định hình cuộc biểu diễn bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
(3) Văn bản ủy quyền, nếu người nộp hồ sơ là người được ủy quyền phải được làm bằng tiếng Việt; trường hợp làm bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt. Văn bản ủy quyền phải ghi cụ thể thông tin liên hệ của bên ủy quyền và bên nhận ủy quyền; tên cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng; phạm vi ủy quyền, thời hạn ủy quyền; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
(4) Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan, bị rách nát, hư hỏng kèm bản định hình cuộc biểu diễn bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng đã được đóng dấu, ghi số Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
* Từ chối cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan và trả hồ sơ, thông báo bằng văn bản trong các trường hợp sau: - Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan không hư hỏng tới mức phải tiến hành cấp lại; - Phát hiện nội dung cuộc biểu diễn bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng cấp lại có sự thay đổi so với nội dung đã được cấp; - Phát hiện cuộc biểu diễn bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng có hình thức hoặc nội dung: Vi phạm các quy định của Hiến pháp, pháp luật; chống phá Đảng, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; trái với đạo đức, thuần phong, mỹ tục của dân tộc; mê tín dị đoan và các nội dung khác theo quy định của pháp luật; - Phát hiện cuộc biểu diễn bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng đang có tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và chưa có quyết định có hiệu lực pháp luật của cơ quan có thẩm quyền, Tòa án hoặc Trọng tài; - Hết thời hạn 01 tháng kể từ ngày nhận được thông báo sửa đổi, bổ sung, trừ trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của pháp luật mà cơ quan nhà nước có thẩm quyền không nhận được hồ sơ hợp lệ hoặc hồ sơ đã nộp lại vẫn không hợp lệ. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2005/QH11 | Luật 50/2005/QH11 | 29-11-2005 | Quốc Hội |
36/2009/QH12 | Luật 36/2009/QH12 | 19-06-2009 | Quốc Hội |
22/2018/NĐ-CP | Nghị định 22/2018/NĐ-CP | 22-02-2018 | Quốc Hội |
211/2016/TT-BTC | Thông tư 211/2016/TT-BTC | 10-11-2016 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691