Thủ tục cấp giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt từ xuất khẩu sang Campuchia
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001841 |
Số quyết định: | 99/QĐ-NHNN |
Lĩnh vực: | Hoạt động ngoại hối |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt từ xuất khẩu sang Campuchia |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Bước 1: Thương nhân Việt Nam xuất khẩu hàng hoá, dịch vụ sang Campuchia, trường hợp không thể thanh toán qua ngân hàng thì nộp hồ sơ cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trên địa bàn nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đề nghị cấp giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt; |
Bước 2: | + Bước 2: Sau khi nhận đầy đủ bộ hồ sơ của thương nhân Việt Nam xin được thu ngoại tệ tiền mặt, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố xem xét, giải quyết. |
Bước 3: | -+ Bước 3: Trong 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bộ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố chấp thuận hoặc không chấp thuận cấp giấy phép cho doanh nghiệp được thu ngoại tệ tiền mặt (có nêu rõ lý do). |
Điều kiện thực hiện:
+ Là thương nhân Việt Nam có nhu cầu thu ngoại tệ tiền mặt từ xuất khẩu sang Campuchia, bao gồm: (i) Các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam; (ii) Các hộ cá thể được phép kinh doanh xuất nhập khẩu theo quy định của pháp luật; (iii) Cư dân biên giới; + Thương nhân Việt Nam được nhận thanh toán bằng ngoại tệ tiền mặt thông qua việc bán hàng hoá và cung cấp dịch vụ cho thương nhân Campuchia trong trường hợp thương nhân hai bên không thể thanh toán qua Ngân hàng, không áp dụng cho thương nhân Việt Nam được dùng ngoại tệ tiền mặt thanh toán cho hàng hoá nhập khẩu và cung ứng dịch vụ từ phía Campuchia |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | 7 ngày làm việc kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | 7 ngày làm việc kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn xin phép thu ngoại tệ tiền mặt từ xuất khẩu sang Campuchia (theo mẫu tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 17/2004/QĐ-NHNN ngày 5/01/2004) | dnxinphepthungoaitexuatkhaucampuchia.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) có đăng ký mã số doanh nghiệp xuất nhập khẩu (đối với doanh nghiệp xin cấp giấy phép lần đầu); trong trường hợp người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu có trách nhiệm xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao văn bản chấp nhận của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp hàng hoá tạm ngừng xuất khẩu và hàng hoá xuất khẩu có điều kiện; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hợp đồng thương mại đã ký với thương nhân Campuchia có thoả thuận phương thức thanh toán bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi tiền mặt (có xác nhận của Thủ trưởng doanh nghiệp); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
29/2015/TT-NHNN | Thông tư 29/2015/TT-NHNN | 22-12-2015 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
25/2011/TT-NHNN | Thông tư 25/2011/TT-NHNN | 31-08-2011 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
17/2004/QĐ-NHNN | Quyết định 17/2004/QĐ-NHNN | 05-01-2004 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
28/2005/PL-UBTVQH11 | Pháp lệnh 28/2005/PL-UBTVQH11 | 14-12-2005 | |
06/2013/UBTVQH13 | Pháp lệnh 06/2013/UBTVQH13 | 19-03-2013 | |
17/2017/QH14 | Luật 17/2017/QH14 | 20-11-2017 | |
47/2010/QH12 | Luật 47/2010/QH12 | 16-06-2010 | |
23/2022/TT-NHNN | Thông tư 23/2022/TT-NHNN | 30-12-2022 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691