Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004480 |
Số quyết định: | 2433/QĐ-BGTVT |
Lĩnh vực: | Hàng không |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Hàng không Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện; Giấy phép thành lập Văn phòng bán vé., Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện; Giấy phép thành lập Văn phòng bán vé. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Hãng hàng không nước ngoài đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về thông tin trong hồ sơ. |
Bước 2: | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm thẩm định và cấp Giấy phép, trong trường hợp không cấp Giấp phép, phải nêu rõ lý do bằng văn bản. - Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Giấp phép chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản đề nghị hãng hàng không hoàn chỉnh hồ sơ và thời hạn giải quyết tính từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Điều kiện thực hiện:
Không. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | Phí : 2.000.000đ/lần cấp Đồng Phí, lệ phí |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Phí : 2.000.000đ/lần cấp Đồng Phí, lệ phí |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao Giấy phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các Giấy tờ có giá trị tương đương của hãng hàng không (bằng tiếng Việt hoặc bằng tiếng Anh); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao Điều lệ hoạt động của hãng hàng không (bằng tiếng Việt hoặc bằng tiếng Anh); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao các tài liệu xác nhận quyền sử dụng trụ sở nơi đặt Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé tại Việt Nam; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp), bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) đối với văn bản bổ nhiệm người đứng đầu Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé (bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản đề nghị theo mẫu; | 1.004480.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
66/2006/QH11 | Hàng không dân dụng Việt Nam | 29-06-2006 | Quốc Hội |
61/2014/QH13 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | 21-11-2014 | Quốc Hội |
193/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không | 08-11-2016 | Bộ Tài chính |
81/2014/TT-BGTVT | Quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | 30-12-2014 | Bộ Giao thông vận tải |
21/2020/TT-BGTVT | Thông tư 21/2020/TT-BGTVT | 28-09-2020 | |
28/2023/TT-BGTVT | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực hàng không dân dụng | 29-09-2023 | Bộ Giao thông vận tải |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691