Thủ tục cấp Giấy phép mang vàng khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001328 |
Số quyết định: | 1762/QĐ-NHNN |
Lĩnh vực: | Hoạt động ngoại hối |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Tổng cục Hải quan - Bộ tài chính |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép mang vàng khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cá nhân Việt Nam được phép định cư ở nước ngoài có nhu cầu mang vàng khi xuất cảnh gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cá nhân đó cư trú. |
Bước 2: | Bước 2: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép mang vàng khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài. Trong trường hợp từ chối, NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có văn bản giải thích lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn xin cấp Giấy phép mang vàng khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài (theo mẫu tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư 11/2014/TT-NHNN) | Phu luc 01_ Thong tu 11_2014_TT-NHNN.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hoá đơn mua hàng hoặc giấy tờ khác chứng minh nguồn gốc hợp pháp hoặc giấy cam đoan của cá nhân mang vàng về tính hợp pháp của lượng vàng cần mang đi trong trường hợp không có hóa đơn, giấy tờ chứng minh nguồn gốc. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao hộ chiếu và bản sao thị thực nhập cảnh đối với những nước yêu cầu phải có thị thực nhập cảnh. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Quyết định của cơ quan có thẩm quyền cho phép định cư hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu đối với các văn bản, tài liệu quy định tại điểm 2, 3, 4 nêu trên; nếu người nộp hồ sơ nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu có trách nhiệm xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính. Trường hợp văn bản, tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch sang tiếng Việt và được công chứng hoặc chứng thực chữ ký của người dịch theo quy định của pháp luật. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
11/2014/TT-NHNN | Thông tư 11/2014/TT-NHNN | 28-03-2014 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691