Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000452 |
Số quyết định: | 1204/QĐ-BGTVT |
Lĩnh vực: | Hàng không |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Hàng không Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức đề nghị cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay phải gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các thông tin trong hồ sơ. |
Điều kiện thực hiện:
* Đáp ứng các điều kiện quy định tại các điểm b, c, d khoản 2 Điều 65 Luật Hàng không dân dụng Việt Nam và được Cục Hàng không Việt Nam thẩm định, đánh giá theo phân ngành dịch vụ tương ứng quy định tại khoản 1 Điều 15 của Nghị định 92/2016/NĐ-CP. * Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay: - Cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga hành khách: 30 tỷ đồng Việt Nam; - Cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa: 30 tỷ đồng Việt Nam; - Cung cấp dịch vụ xăng dầu hàng không: 30 tỷ đồng Việt Nam. * Doanh nghiệp cảng hàng không cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga hành khách; dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa không phải đáp ứng điều kiện quy định về mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh nghiệp. * Đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga hành khách, nhà ga hàng hóa, dịch vụ xăng dầu hàng không, dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất, dịch vụ khai thác khu bay, tỷ lệ vốn góp của cá nhân, tổ chức nước ngoài không được quá 30% vốn điều lệ của doanh nghiệp. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Lệ phí : Đối với cảng hàng không khác : 30.000.000 đồng/lần Lệ phí : Đối với cảng hàng không quốc tế : 50.000.000 đồng/lần |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại hoặc qua hệ thống bưu chính; hoặc - Trên môi trường điện tử; hoặc - Các hình thức phù hợp khác. 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Phí : Đồng Đối với cảng hàng không quốc tế : 50.000.000 đồng/lần, Đối với cảng hàng không khác : 30.000.000 đồng/lần |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại hoặc qua hệ thống bưu chính; hoặc - Trên môi trường điện tử; hoặc - Các hình thức phù hợp khác. 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Lệ phí : Đối với cảng hàng không quốc tế : 50.000.000 đồng/lần, Đối với cảng hàng không khác : 30.000.000 đồng/lần |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại hoặc qua hệ thống bưu chính; hoặc - Trên môi trường điện tử; hoặc - Các hình thức phù hợp khác. 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu; | Mau TK 3.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Bản sao tài liệu giải trình của doanh nghiệp về việc đáp ứng các quy định tại khoản 1 Điều 16 của Nghị định 92/2016/NĐ-CP; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
-Bản chính hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính văn bản xác nhận vốn trừ trường hợp quy định tại khoản 2a Điều 16 Nghị định 92/2016/NĐ-CP; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
66/2006/QH11 | Hàng không dân dụng Việt Nam | 29-06-2006 | Quốc Hội |
61/2014/QH13 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | 21-11-2014 | Quốc Hội |
193/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không | 08-11-2016 | Bộ Tài chính |
92/2016/NĐ-CP | Quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng | 01-07-2016 | Chính phủ |
89/2019/NĐ-CP | sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | 15-11-2019 | |
64/2022/NĐ-CP | Nghị định 64/2022/NĐ-CP | 15-09-2022 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691