Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006658 |
Số quyết định: | 2473/QĐ-UBND. |
Lĩnh vực: | Dịch vụ thương mại |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ban quản lý khu kinh tế - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá theo Phụ lục 22, Thông tư số 21/2013/TT-BCT. Giấy phép có thời hạn: 5 năm |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nhà đầu tư trong các KCN, KKT, KKTCK gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đến Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình qua Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Số 09 Đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, Quảng Bình. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả: Vào giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết). |
Bước 2: | Bước 2: Bộ phận một cửa của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản: 01 bản giao cho nhà đầu tư, 01 bản bộ phận một cửa giao cho bộ phận trực tiếp xử lý hồ sơ kèm theo hồ sơ của nhà đầu tư; - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Ban Quản lý Khu kinh tế phải thông báo bằng văn bản để thương nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của thương nhân, Ban Quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm cấp Giấy phép theo quy định. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp phép sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. |
Bước 3: | Bước 3: Đến thời hạn, thương nhân mang giấy biên nhận đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình nộp lệ phí và nhận Giấy chứng nhận. |
Điều kiện thực hiện:
Thương nhân được cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá khi có đủ các điều kiện theo Khoản 2, Điều 26, Nghị định số 67/2013/NĐ-CP: a) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá; b) Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị theo quy định; c) Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên); d) Có văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá; đ) Có kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng) thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu tổng diện tích phải từ 50 m2 trở lên) đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho; e) Có phương tiện vận tải thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu phải có 01 xe có tải trọng từ 500 kg trở lên); đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển; g) Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống bán buôn của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 01 tỷ Việt Nam đồng trở lên); h) Có bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật; i) Phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng lưới mua bán sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Lệ phí : Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: Đối với nhà đầu tư trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu lệ phí: 100.000 đồng/giấy/lần cấp. Đồng Lệ phí : Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: Đối với nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Đồng Hới, thị xã Ba Đồn: Mức thu lệ phí: 200.000 đồng/giấy. Đồng Phí : Phí thẩm định: Đối với nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Đồng Hới, thị xã Ba Đồn: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định. Đồng Phí : Phí thẩm định:Đối với nhà đầu tư trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định. Đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bộ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Phí : Phí thẩm định: Đối với nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Đồng Hới, thị xã Ba Đồn: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định. Đồng Phí : Phí thẩm định:Đối với nhà đầu tư trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định. Đồng Lệ phí : Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: Đối với nhà đầu tư trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu lệ phí: 100.000 đồng/giấy/lần cấp. Đồng Lệ phí : Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: Đối với nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Đồng Hới, thị xã Ba Đồn: Mức thu lệ phí: 200.000 đồng/giấy. Đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bộ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá; | Phụ lục số 21-22.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
c) Bản sao các văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các doanh nghiệp phân phối sản phẩm thuốc lá, trong đó ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
d) Hồ sơ về địa điểm kinh doanh, gồm có: - Địa chỉ, diện tích và mô tả khu vực kinh doanh thuốc lá; - Bản sao tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm); - Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh thuốc lá; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
đ) Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp: - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bảng kê chi tiết danh sách và bản sao hợp lệ các hợp đồng mua bán với mỗi Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm thuốc lá hoặc doanh nghiệp bán buôn sản phẩm thuốc lá khác, các khoản thuế đã nộp; - Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống phân phối; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
e) Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
g) Hồ sơ về phương tiện vận tải, bao gồm: Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng phương tiện vận tải (là sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp với thời gian thuê tối thiểu là 01 năm); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
h) Hồ sơ về năng lực tài chính: Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
i) Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng), bao gồm: - Tài liệu chứng minh quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm); - Bản tự cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật đối với kho hàng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
36/2005/QH11 | LUẬT Thương mại | 14-06-2005 | |
21/2013/TT-BCT | Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá | 25-09-2013 | Bộ Công thương |
67/2013/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá | 27-06-2013 | Chính phủ |
29/2008/NĐ-CP | Nghị định 29/2008/NĐ-CP | 14-03-2008 | Chính phủ |
177/2012/TT-BTC | Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại Cảng vụ đường thủy nội địa | 23-10-2012 | Bộ Tài chính |
164/2013/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế | 12-11-2013 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691