Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008089 |
Số quyết định: | 1310/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Trung tâm Mã số, Mã vạch Quốc gia |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Tổ chức nộp đơn có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định thành lập hợp pháp. - Nộp phí cấp và phí duy trì quyền sử dụng mã số, mã vạch theo quy định. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | Phí : 300.000 đồng/mã Sử dụng mã số thương phẩm toàn cầu 8 chữ số EAN-8 (GTIN-8) Phí : 200.000 đồng/năm Sử dụng mã địa điểm toàn cầu (GLN) Phí : 200.000 đồng/năm Sử dụng mã số thương phẩm toàn cầu 8 chữ số EAN-8 (GTIN-8) Phí : 500.000 đồng/năm Sử dụng mã doanh nghiệp GS1 loại 10 số (tương ứng với trường hợp doanh nghiệp được sử dụng 100 số vật phẩm) Phí : 800.000 đồng/năm Sử dụng mã doanh nghiệp GS1 loại 9 số (tương ứng với trường hợp doanh nghiệp được sử dụng 1.000 số vật phẩm) Phí : 1.000.000 đồng/mã Sử dụng mã doanh nghiệp GS1 (không phân biệt mã số đăng ký sử dụng) Phí : 1.500.000 đồng/năm Sử dụng mã doanh nghiệp GS1 loại 8 số (tương ứng với trường hợp doanh nghiệp được sử dụng 10.000 số vật phẩm) Phí : 2.000.000 đồng/năm Sử dụng mã doanh nghiệp GS1 loại 7 số (tương ứng với trường hợp doanh nghiệp được sử dụng 100.000 số vật phẩm) Phí : Trường hợp tổ chức, cá nhân được nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số mã vạch sau ngày 30 tháng 6 thì chỉ phải nộp 50% (năm mươi phần trăm) mức phí duy trì tương ứng với từng loại mã số mã vạch theo quy định nêu trên Phí : 300.000 đồng/mã Sử dụng mã địa điểm toàn cầu (GLN) |
- Tổ chức có nhu cầu sử dụng mã số, mã vạch nộp trực tiếp tại Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (có bản chính để đối chiếu). - Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | Phí : 300.000 đồng/mã Sử dụng mã địa điểm toàn cầu (GLN) Phí : 300.000 đồng/mã Sử dụng mã số thương phẩm toàn cầu 8 chữ số EAN-8 (GTIN-8) Phí : 200.000 đồng/năm Sử dụng mã địa điểm toàn cầu (GLN) Phí : 200.000 đồng/năm Sử dụng mã số thương phẩm toàn cầu 8 chữ số EAN-8 (GTIN-8) Phí : 500.000 đồng/năm Sử dụng mã doanh nghiệp GS1 loại 10 số (tương ứng với trường hợp doanh nghiệp được sử dụng 100 số vật phẩm) Phí : 1.000.000 đồng/mã Sử dụng mã doanh nghiệp GS1 (không phân biệt mã số đăng ký sử dụng) Phí : 1.500.000 đồng/năm Sử dụng mã doanh nghiệp GS1 loại 8 số (tương ứng với trường hợp doanh nghiệp được sử dụng 10.000 số vật phẩm) Phí : 800.000 đồng/năm Sử dụng mã doanh nghiệp GS1 loại 9 số (tương ứng với trường hợp doanh nghiệp được sử dụng 1.000 số vật phẩm) Phí : 2.000.000 đồng/năm Sử dụng mã doanh nghiệp GS1 loại 7 số (tương ứng với trường hợp doanh nghiệp được sử dụng 100.000 số vật phẩm) Phí : Trường hợp tổ chức, cá nhân được nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số mã vạch sau ngày 30 tháng 6 thì chỉ phải nộp 50% (năm mươi phần trăm) mức phí duy trì tương ứng với từng loại mã số mã vạch theo quy định nêu trên |
- Tổ chức có nhu cầu sử dụng mã số, mã vạch nộp gửi qua bưu điện tới Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (nộp bản sao được chứng thực hoặc bản sao y bản chính có ký tên, đóng dấu). - Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đăng ký sử dụng mã số, mã vạch theo Mẫu số 12 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP | Bản đăng ký.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định thành lập | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
74/2018/NĐ-CP | Nghị định 74/2018/NĐ-CP | 15-05-2018 | Chính phủ |
232/2016/TT-BTC | Thông tư số 232/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp mã số, mã vạch | 11-11-2016 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691