Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006404 |
Số quyết định: | 02/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt nam |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Kết quả thực hiện: | Văn bản quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ hoặc Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư (nêu rõ lý do)., Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo mẫu số II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Nhà đầu tư nộp Hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 34 Luật Đầu tư tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc Giang: + Địa chỉ: Trung tâm phục vụ hành chính công, Khu liên cơ quan - Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. + Điện thoại: 0204 3662 005. + Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. + Hình thức tiếp nhận: Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đủ theo quy định thì giao Giấy biên nhận hồ sơ (có ngày hẹn trả kết quả) cho nhà đầu tư. Hướng dẫn nhà đầu tư bổ sung nếu hồ sơ còn thiếu theo quy định. |
Bước 2: | - Bước 2: + Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC chuyển hồ sơ tới phòng Quản lý Đầu tư bàn giao theo quy định. + Phòng Quản lý Đầu tư tổ chức kiểm tra, tham mưu Trưởng ban ký Văn bản gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan đến dự án đầu tư để lấy ý kiến về các nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 30 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Bộ Kế hoạch và Đầu tư. + Phòng Quản lý Đầu tư tổng hợp, lập báo cáo thẩm định tham mưu Trưởng ban ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hồ sơ dự án đầu tư. + Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư. + Sau khi có Văn bản quyết định về chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; Phòng Quản lý Đầu tư tham mưu Trưởng ban ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. |
Bước 3: | - Bước 3: Nhà đầu tư xuất trình giấy hẹn và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc Giang. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. |
Điều kiện thực hiện:
Dự án đầu tư thuộc trường hợp quy định tại Điều 31 Luật đầu tư, trừ dự án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy hoạch, cụ thể: Trừ những dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ theo pháp luật về đầu tư công và các dự án quy định tại Điều 30 của Luật này, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án sau đây: 1. Dự án không phân biệt nguồn vốn thuộc một trong các trường hợp sau: a) Di dân tái định cư từ 10.000 người trở lên ở miền núi, từ 20.000 người trở lên ở vùng khác; b) Xây dựng và kinh doanh cảng hàng không; vận tải hàng không; c) Xây dựng và kinh doanh cảng biển quốc gia; d) Thăm dò, khai thác, chế biến dầu khí; đ) Hoạt động kinh doanh cá cược, đặt cược, casino; e) Sản xuất thuốc lá điếu; g) Phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu chức năng trong khu kinh tế; h) Xây dựng và kinh doanh sân gôn; 2. Dự án của nhà đầu tư nước ngoài trong các lĩnh vực kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, trồng rừng, xuất bản, báo chí, thành lập tổ chức khoa học và công nghệ, doanh nghiệp khoa học và công nghệ 100% vốn nước ngoài; 3. Dự án khác thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của pháp luật. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 52 Ngày |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư | Bản chính: 8 Bản sao: 8 |
|
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; | Bản chính: 8 Bản sao: 8 |
|
- Đề xuất dự án đầu tư (theo mẫu); | Bản chính: 8 Bản sao: 8 |
|
- Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; | Bản chính: 8 Bản sao: 8 |
|
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư | Bản chính: 8 Bản sao: 8 |
|
- Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; | Bản chính: 8 Bản sao: 8 |
|
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. | Bản chính: 8 Bản sao: 4 |
|
- Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có); | Bản chính: 8 Bản sao: 8 |
|
- Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường; | Bản chính: 8 Bản sao: 8 |
|
- Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đầu tư. | Bản chính: 8 Bản sao: 8 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
118/2015/NĐ-CP | Nghị định | 12-11-2015 | Chính phủ |
16/2015/TT-BKHĐT | Thông tư | 18-11-2015 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
67/2014/QH13 | Luật Đầu tư | 26-11-2014 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691