Thủ tục cấp chứng thư số cho cá nhân
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003330 |
Số quyết định: | 1924/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Chứng thực điện tử |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Chứng thư số cho cá nhân, thiết bị lưu khóa bí mật |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân phải có văn bản đề nghị cấp chứng thư số có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp gửi đến Người quản lý thuê bao. |
Bước 2: | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hơp lệ, Người quản lý thuê bao gửi đề nghị cấp chứng thư số kèm theo hồ sơ về Cơ quan tiếp nhận yêu cầu chứng thực sau đây:,
Cục Cơ yếu - Bộ Tổng Tham mưu, Bộ Quốc phòng là cơ quan tiếp nhận yêu cầu chứng thực đối với các yêu cầu dịch vụ chứng thực chữ ký số của các tổ chức, cá nhân ừong Quân đội nhân dân: Địa chỉ: số 7 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội; Địa chỉ thư điện tử: cybqp@bcy.gov.vn. Cục Cơ yếu - Bộ Công an là cơ quan tiếp nhận yêu cầu chứng thực đối với các yêu cầu dịch vụ chứng thực chữ ký số của các tổ chức, cá nhân trong Công an nhân dân: Địa chỉ: số 44 Yết Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội; Địa chỉ thư điện tử: cybca@bcy.gov.vn. Cục Cơ yếu - Bộ Ngoại giao là cơ quan tiếp nhận yêu cầu chứng thực đối với các yêu cầu dịch vụ chứng thực chữ ký số của các tổ chức, cá nhân trong phạm vi Bộ Ngoại giao: Địa chỉ: số 1 Tôn Thất Đàm, Ba Đình, Hà Nội; Địa chỉ thư điện tử: cybng@bcy.gov.vn. Cục Cơ yếu Đảng - Chính quyền thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ là cơ quan tiêp nhận yêu câu chứng thực đối với các yêu cầu dịch vụ chứng thực chữ ký sô của các tố chức, cá nhân không thuộc các cơ quan trên: Địa chỉ: Số 60 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội; Địa chỉ thư điện tử: cydcq@bcy.gov.vn. |
Bước 3: | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Cơ quan tiếp nhận yêu cầu chứng thực có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đê nghị cấp chứng thư, kèm theo bản sao hồ sơ hợp lệ và danh sách đề nghị cấp chứng thư số của Người quản lý thuê bao gửi về Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin. |
Bước 4: | Sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin kiểm tra hồ sơ, thực hiện hoạt động tạo cặp khóa, tạo chứng thư số, bảo đảm thiết bị lưu khóa bí mật cho thuê bao. Thông báo thời gian, địa điểm tiếp nhận thiết bị lưu khóa bí mật cho Cơ quan tiếp nhận yêu cầu chứng thực. |
Bước 5: | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ họp lệ, Cục chứng thực số và Bảo mật thông tin có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, tổ chức tạo cặp khóa, tạo chứng thư số, bảo đảm thiết bị lưu khóa bí mật cho thuê bao. Thông báo thời gian, địa điểm tiếp nhận thiết bị lưu khóa bí mật cho Cơ quan tiếp nhận yêu cầu chứng thực. |
Bước 6: | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo thời gian, địa điểm tiếp nhận thiết bị lưu khóa bí mật, Cơ quan tiếp nhận yêu cầu chứng thực có trách nhiệm tiêp nhận thiêt bị lưu khóa từ Cục Chứng thực sô và Bảo mật thông tin. |
Bước 7: | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thiết bị lưu khóa bí mật, Cơ quan tiếp nhận yêu cầu chứng thực có ừách nhiệm thông báo và tổ chức bàn giao thiết bị lưu khóa bí mật cho Người quản lý thuê bao. |
Bước 8: | Trong thòi hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận thiết bị lưu khóa bí mật, Người quản lý thuê bao bàn giao thiết bị lưu khóa bí mật đến thuê bao. Sau khi bàn giao thiết bị lưu khóa bí mật cho thuê bao, Người quản lý thuê bao gửi đề nghị thời điểm có hiệu lực của chứng thư về Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin. |
Bước 9: | Trong thòi hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đề nghị thời điểm có hiệu lực của chứng thư số, Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin có trách nhiệm công bố chứng thư số của thuê bao trên trang thông tin điện tử của Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin. Chúng thư số của thuê bao có hiệu lực kể từ thời điểm được Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin công bố. |
Điều kiện thực hiện:
- Phải là cán bộ, công chức, viên chức thuộc các cơ quan Đảng, Nhà nước,tổ chức chính trị - xã hội có nhu cầu giao dịch điện tử; - Có văn bản đề nghị và được người đứng đầu cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp xác nhận; - Được Người quản lý thuê bao phê duyệt và đề nghị cấp chứng thư số. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 18 Ngày làm việc | Lệ phí : 0 Đồng |
Trong đó: 06 ngày làm việc cho Người quản lý thuê bao. 08 ngày làm việc cho Cơ quan tiếp nhận yêu cầu chứng thực. 03 ngày làm việc cho Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin. 01 ngày làm việc cho Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin công bố chứng thư số. |
Trực tuyến | 28 Ngày làm việc | Lệ phí : 0 Đồng |
Trong đó: 06 ngày làm việc cho Người quản lý thuê bao. 08 ngày làm việc cho Cơ quan tiếp nhận yêu cầu chứng thực. 03 ngày làm việc cho Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin. 01 ngày làm việc cho Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin công bố chứng thư số. |
Dịch vụ bưu chính | 18 Ngày làm việc | Lệ phí : 0 Đồng |
Trong đó: 06 ngày làm việc cho Người quản lý thuê bao. 08 ngày làm việc cho Cơ quan tiếp nhận yêu cầu chứng thực. 03 ngày làm việc cho Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin. 01 ngày làm việc cho Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin công bố chứng thư số. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị cấp chứng thư số của cá nhân có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp | Mẫu số 02.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
26/2007/NĐ-CP | Nghị định 26/2007/NĐ-CP | 15-02-2007 | Chính phủ |
08/2016/TT-BQP | THÔNG TƯ 08/2016/TT-BQP - QUY ĐỊNH VỀ CUNG CẤP, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ CÁC CƠ QUAN ĐẢNG, NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI | 01-02-2016 | Bộ Quốc phòng |
106/2011/NĐ-CP | Nghị định 106/2011/NĐ-CP | 23-11-2011 | Chính phủ |
170/2013/NĐ-CP | Nghị định 170/2013/NĐ-CP | 13-11-2013 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691