Thủ tục cấp, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007011 |
Số quyết định: | 1105/QĐ-UBND (ĐT) |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Bảo vệ Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Sổ đăng ký chủ nguồn thải Chất thải nguy hại. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. |
Bước 3: | Trong thời hạn 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét tính đầy đủ, hợp lệ và thông báo cho chủ nguồn thải chất thải nguy hại để hoàn thiện hồ sơ nếu chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ. |
Bước 4: | Bước 2: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Bước 5: | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét và cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong khuôn viên cơ sở phát sinh chất thải nguy hại: |
Bước 6: | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở. |
Bước 7: | Trong thời hạn 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra cơ sở, Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. Trường hợp chưa đủ điều kiện, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. Chủ nguồn thải chất thải nguy hại sửa đổi, bổ sung và nộp lại hồ sơ theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
Bước 8: | Bước 3: Trả kết quả |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại) | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | |
Dịch vụ bưu chính | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại) | Gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính đến Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại theo mẫu quy định tại Phụ lục 6 (A) ban hành kèm theo Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (bản chính) | Phụ lục 6-Mẫu đơn đăng ký, sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.doc | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Các giấy tờ, hồ sơ liên quan đến việc thay đổi, bổ sung so với hồ sơ đăng ký cấp lần đầu | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Lưu ý: Bản sao giấy tờ trong hồ sơ, kế hoạch và báo cáo lập theo quy định tại Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường không phải chứng thực nhưng phải được tổ chức, cá nhân đóng dấu giáp lai hoặc dấu treo vào từng trang bản sao và chịu trách nhiệm về tính xác thực của bản sao trước khi nộp cơ quan có thẩm quyền | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH, thành phần hồ sơ gồm Mục 1, 2 và các giấy tờ sau
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại theo mẫu quy định tại Phụ lục 6 (A) ban hành kèm theo Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (bản chính) | Phụ lục 6-Mẫu đơn đăng ký, sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao báo cáo ĐTM, Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc hồ sơ, giấy tờ tương đương (Bản cam kết bảo vệ môi trường, Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, Đề án bảo vệ môi trường hoặc giấy tờ về môi trường khác) kèm theo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận tương ứng | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao văn bản chấp thuận phương án tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong trường hợp chưa nằm trong báo cáo ĐTM hoặc Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc hồ sơ, giấy tờ tương đương | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường đối với cơ sở thuộc đối tượng lập báo cáo ĐTM (trừ trường hợp tích hợp vào thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản mô tả chi tiết hệ thống, thiết bị hoặc phương án cho việc tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH kèm theo kết quả 03 (ba) lần lấy mẫu, phân tích đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường đối với các hệ thống, thiết bị xử lý và bảo vệ môi trường | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
36/2015/TT-BTNMT | Thông tư 36/2015/TT-BTNMT Thông tư 36/2015/TT-BTNMT | 30-06-2015 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
19/2015/NĐ-CP | Nghị định 19/2015/NĐ-CP | 14-02-2015 | Chính phủ |
38/2015/NĐ-CP | Nghị định về quản lý chất thải và phế liệu | 24-04-2015 | Chính phủ |
55/2014/QH13 | Luật bảo vệ môi trường | 23-06-2014 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691